Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "UBND Thành phố Huế" (722 thủ tục)

Thông tin và Truyền thông (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)Toàn trình
2Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)Toàn trình
Công Thương (145 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
3Thủ tục hành chính cấp tỉnh: Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
4Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm địnhMột phần
5Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhậpMột phần
6Cấp Quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ địnhMột phần
7Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc láMột phần
8Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lýKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
9Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợMột phần
10Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)Một phần
11Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3Một phần
12Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3Một phần
13Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệpMột phần
14Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3Một phần
15Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3Một phần
16Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3Một phần
17Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.Một phần
18Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
19Cấp chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang MêhicoMột phần
20Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩuMột phần
21Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPGMột phần
22Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc láMột phần
23Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG miniMột phần
24Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG miniMột phần
25Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc láMột phần
26Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổiMột phần
27Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc láMột phần
28Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)Một phần
29Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩmMột phần
30Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.Một phần
31Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gàMột phần
32Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩmMột phần
33Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPGMột phần
34Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc láMột phần
35Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc láMột phần
36Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩmMột phần
37Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nướcMột phần
38Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nướcMột phần
39Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nướcMột phần
40Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổiMột phần
41Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thôngMột phần
42Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)Một phần
43Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
44Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
45Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ ápMột phần
46Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ ápMột phần
47Cấp giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, bảng 3Một phần
48Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phươngToàn trình
49Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3Một phần
50Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám địnhMột phần
51Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuấtMột phần
52Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPGMột phần
53Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNGMột phần
54Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNGMột phần
55Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩuMột phần
56Thành lập/mở rộng cụm công nghiệpMột phần
57Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệmMột phần
58Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám địnhMột phần
59Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
60Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
61Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
62Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợpMột phần
63Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
64Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc láMột phần
65Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩuMột phần
66Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
67Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏngMột phần
68Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
69Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
70Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)Một phần
71Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
72Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)Toàn trình
73Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)Một phần
74Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)Một phần
75Cấp giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1Một phần
76Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấpToàn trình
77Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1Một phần
78Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1Một phần
79Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt NamMột phần
80Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1Một phần
81Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợpMột phần
82Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt NamMột phần
83Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám địnhMột phần
84Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3Một phần
85Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phươngMột phần
86Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhậnMột phần
87Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt NamMột phần
88Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượuMột phần
89Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhậnMột phần
90Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1Một phần
91Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệmMột phần
92Cấp lại Giấy phép phân phối rượuMột phần
93Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiệnMột phần
94Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1Một phần
95Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh sản phẩm thực phẩmMột phần
96Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1Một phần
97Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt NamMột phần
98Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3Một phần
99Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩmMột phần
100Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3.Một phần
101Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt NamMột phần
102Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPGMột phần
103Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiệnMột phần
104Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3Một phần
105Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấpToàn trình
106Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNGMột phần
107Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNGMột phần
108Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNGMột phần
109Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3Một phần
110Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhậnMột phần
111Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
112Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩuMột phần
113Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnhMột phần
114Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuấtMột phần
115Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoàiMột phần
116Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài.Một phần
117Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)Một phần
118Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừaMột phần
119Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khácMột phần
120Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệtMột phần
121Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụngMột phần
122Cấp lại chứng chỉ kiểm định viênMột phần
123Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luậtMột phần
124Cấp chứng chỉ kiểm định viênMột phần
125Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNGMột phần
126Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)Một phần
127Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công ThươngMột phần
128Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công ThươngMột phần
129Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3Một phần
130Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninhMột phần
131Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mạiMột phần
132Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông cơ bản trên Internet, dịch vụ điện toán đám mây, dịch vụ thư điện tử, dịch vụ thư thoại, dịch vụ fax gia tăng giá trịMột phần
133Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG miniMột phần
134Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thôngMột phần
135Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
136Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)Một phần
137Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điệnMột phần
138Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnhMột phần
139Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPGMột phần
140Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPGMột phần
141Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
142Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
143Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
144Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh a) Trình tự thực hiệnMột phần
145Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điệnMột phần
146Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - LàoToàn trình
147Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnhMột phần
Tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
148Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnhKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
149Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnhKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
150Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnhKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
151Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnhKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
152Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnhKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
Kế hoạch và Đầu tư (51 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
153Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhMột phần
154Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
155Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)Một phần
156Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)Một phần
157Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
158Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (do Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện nộp hồ sơ)Toàn trình
159Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnhMột phần
160Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên HuếMột phần
161Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nhóm B)Một phần
162Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm C)Một phần
163Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B)Một phần
164Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nhóm C)Một phần
165Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)Một phần
166Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)Một phần
167Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)Một phần
168Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưMột phần
169Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưMột phần
170Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tưMột phần
171Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnhMột phần
172Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủMột phần
173Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc HộiMột phần
174Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
175Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủMột phần
176Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)Một phần
177Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)Một phần
178Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự ánMột phần
179Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thiMột phần
180Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyểnMột phần
181Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tưMột phần
182Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tưMột phần
183Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tưMột phần
184Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)Một phần
185Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)Một phần
186Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tưMột phần
187Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhMột phần
188Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủMột phần
189Thẩm định chủ trương đầu tư dự ánMột phần
190Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuậtMột phần
191Phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuậtMột phần
192Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trìnhMột phần
193Thẩm định chủ trương đầu tư dự ánMột phần
194Thẩm định thiết kế thi công và dự toánMột phần
195Trình phê duyệt dự ánMột phần
196Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toánMột phần
197Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầuMột phần
198Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủMột phần
199Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủMột phần
200Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quảnMột phần
201Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quảnMột phần
202Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quảnMột phần
203Xác nhận chuyên giaMột phần
Giám định tư pháp (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
204Bổ nhiệm giám định viên tư phápMột phần
Lao động thương binh và xã hội (45 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
205Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thụcToàn trình
206Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoàiToàn trình
207Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạngToàn trình
208Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèoMột phần
209Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnhMột phần
210Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnhMột phần
211Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnhMột phần
212Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bànMột phần
213Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnhMột phần
214Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
215Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiToàn trình
216Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao độngMột phần
217Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-aToàn trình
218Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
219Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
220Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
221Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnhMột phần
222Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
223Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao độngToàn trình
224Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao độngToàn trình
225Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
226Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hộiMột phần
227Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao độngToàn trình
228Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao độngToàn trình
229Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao độngToàn trình
230Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiToàn trình
231Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
232Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữuMột phần
233Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
234Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
235Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoàiToàn trình
236Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệMột phần
237Thủ tục Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độMột phần
238Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19Một phần
239Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19Một phần
240Thành lập Hội đồng thương lượng tập thểToàn trình
241Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.Toàn trình
242Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thụcMột phần
243Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thụcMột phần
244Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bànMột phần
245Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngMột phần
246Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngMột phần
247Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngMột phần
248Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngToàn trình
249Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngToàn trình
Văn hóa thể thao (31 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
250Thủ tục hỗ trợ (01) lần kinh phí đào tạo (ngoài chế độ của đơn vị cử đi đào tạo) khi các các nghệ sĩ đang làm việc tại các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp của thành phố được cử đi đào tạo trình độ Đại học trở lên với các chuyên ngành bao gồm: Biên đạo, Đạo diễn sân khấu; Kỹ thuật âm thanh, ánh sáng hoặc các chuyên nghành có liên quan đến biểu diễn nghệ thuật đặc thù của thành phốMột phần
251Thủ tục hỗ trợ đối với các Câu lạc bộ thực hiện công tác bảo tồn, phát huy di sản văn hoá phi vật thểToàn trình
252Thủ tục hỗ trợ các nghệ sĩ, nghệ nhân, các tác giả văn học nghệ thuật đang làm việc tại các Đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp trên địa bàn thành phố Huế, các văn nghệ sĩ đang tham gia sinh hoạt tại các Hội trực thuộc của Liên Hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố đạt thành tích tại các cuộc thi, liên hoan, trại sáng tác về văn học nghệ thuật cấp quốc gia, quốc tếMột phần
253Thủ tục hỗ trợ một (01) lần đối với các nghệ sĩ, nghệ nhân được Nhà nước phong tặng các danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”,” Nghệ sĩ ưu tú”, “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”; tác giả đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thường Nhà nước về văn học nghệ thuậtMột phần
254Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnhMột phần
255Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnhToàn trình
256Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chứcMột phần
257Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chứcMột phần
258Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt NamMột phần
259Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt NamMột phần
260Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt NamMột phần
261Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngToàn trình
262Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)Toàn trình
263Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)Toàn trình
264Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫuToàn trình
265Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lậpMột phần
266Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấpMột phần
267Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tíchMột phần
268Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vậtMột phần
269Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành trángMột phần
270Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)Một phần
271Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trangMột phần
272Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)Một phần
273Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phươngMột phần
274Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phươngMột phần
275Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫuMột phần
276Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt NamMột phần
277Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt NamMột phần
278Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt NamMột phần
279Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)Một phần
280Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)Một phần
Y tế (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
281Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/tỉnh phốMột phần
Khoa học công nghệ (8 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
282Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nướcToàn trình
283Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nướcMột phần
284Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nướcToàn trình
285Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)Toàn trình
286Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)Toàn trình
287Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)Toàn trình
288Miễn nhiệm giám định viên tư phápToàn trình
289Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)Toàn trình
Ngoại vụ (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
290Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủToàn trình
291Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủToàn trình
292Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủToàn trình
293Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủToàn trình
Nội vụ (77 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
294Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranhMột phần
295Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006Một phần
296Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”Một phần
297Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”Một phần
298THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI (Cấp tỉnh).Một phần
299Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”Một phần
300Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trướcMột phần
301Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lýMột phần
302THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI (CẤP TỈNH)Toàn trình
303Thi tuyển công chứcMột phần
304Xét tuyển công chứcMột phần
305THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM TRONG ĐỊA BÀN MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)Một phần
306Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”Một phần
307Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”Một phần
308Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lýMột phần
309THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH)Một phần
310THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM ĐẾN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁC (CẤP TỈNH)Một phần
311Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện Trung ương quản lýMột phần
312Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnhMột phần
313Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnhMột phần
314Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnhMột phần
315Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tíchMột phần
316Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt NamMột phần
317Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở tỉnhMột phần
318Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnhMột phần
319Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnhMột phần
320Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnhMột phần
321Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnhMột phần
322Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)Một phần
323Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnhMột phần
324Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của hiến chươngMột phần
325Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyênMột phần
326Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lạiMột phần
327Thủ tục sáp nhập, chia tách giáo dục thường xuyênMột phần
328Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyênMột phần
329Thủ tục cho phép thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)Một phần
330Thủ tục tự giải thể đối với hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)Một phần
331Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chứcMột phần
332Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)Một phần
333Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đềMột phần
334Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mớiToàn trình
335Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngMột phần
336Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngMột phần
337Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)Một phần
338Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đìnhMột phần
339Thủ tục tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên HuếToàn trình
340Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệMột phần
341Thủ tục "Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập”Một phần
342Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lậpMột phần
343Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do UBND tỉnh quyết định”Một phần
344Thủ tục tuyển dụng công chứcMột phần
345Thủ tục thi nâng ngạch công chứcMột phần
346Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lậpMột phần
347Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lậpMột phần
348Thủ tục “Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh”Một phần
349Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
350Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnMột phần
351Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnMột phần
352Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyệnMột phần
353Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyệnMột phần
354Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnhMột phần
355Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyệnMột phần
356Thủ tục cho phép hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện đặt văn phòng đại diệnMột phần
357THỦ TỤC CÔNG NHẬN QUỸ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG NHẬN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ; CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ. (Cấp tỉnh)Một phần
358Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnhMột phần
359Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)Một phần
360Đề nghị hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnhMột phần
361Đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnhMột phần
362Đề nghị đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnhMột phần
363Đề nghị tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnhMột phần
364Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnhMột phần
365Giải thể tổ chức thanh niên xung phong tỉnhMột phần
366Thành lập tổ chức thanh niên xung phong tỉnhMột phần
367Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngMột phần
368Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đềMột phần
369Khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhânMột phần
370Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuấtMột phần
Tư pháp (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
371Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư phápMột phần
372Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư phápMột phần
373Thành lập Văn phòng công chứngMột phần
374Hợp nhất Văn phòng công chứngMột phần
375Sáp nhập Văn phòng công chứngMột phần
376Chuyển nhượng Văn phòng công chứngMột phần
377Thành lập Hội công chứng viênMột phần
378Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoàiMột phần
379Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôiMột phần
380Thủ tục nhập quốc tịch Việt NamMột phần
381Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nướcMột phần
382Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nướcMột phần
Giao thông (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
383Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phépToàn trình
384Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộToàn trình
385Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộToàn trình
386Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phépToàn trình
387Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địaToàn trình
388Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏngToàn trình
389Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốcMột phần
390Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạchMột phần
391Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thácMột phần
392Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phươngMột phần
393Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụngMột phần
394Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địaMột phần
Nông nghiệp (138 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
395Hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, chăn nuôi, sản xuất giống chất lượng cao, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầmMột phần
396Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sảnMột phần
397Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩmToàn trình
398Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngToàn trình
399Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)Toàn trình
400Nghiệm thu, thanh toán kinh phí hỗ trợ liên kết trong sản xuất nông nghiệp.Một phần
401Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)Toàn trình
402Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin)Một phần
403Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)Một phần
404Đăng ký tiếp cận nguồn genToàn trình
405Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nướcMột phần
406Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nướcMột phần
407Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)Một phần
408Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôiToàn trình
409Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trườngToàn trình
410Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nướcMột phần
411Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôiMột phần
412Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)Một phần
413Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sungToàn trình
414Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sungToàn trình
415Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩuMột phần
416Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩuMột phần
417Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhânMột phần
418Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhậnMột phần
419Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)Toàn trình
420Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú yMột phần
421Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩuMột phần
422Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chứcMột phần
423Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiToàn trình
424Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoạiMột phần
425Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)Toàn trình
426Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiMột phần
427Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnhMột phần
428Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bónMột phần
429Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sảnMột phần
430Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồngMột phần
431Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngMột phần
432Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộMột phần
433Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngMột phần
434Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộcMột phần
435Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngMột phần
436Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngMột phần
437Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.Một phần
438Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiToàn trình
439Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhânToàn trình
440Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhânToàn trình
441Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồngToàn trình
442Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nướcToàn trình
443Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩuToàn trình
444Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005Một phần
445Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cáMột phần
446Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãmToàn trình
447Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sảnMột phần
448Tên thủ tục: Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
449Công bố mở cảng cá loại IMột phần
450Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnhToàn trình
451Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vậtToàn trình
452Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vậtMột phần
453Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồngToàn trình
454Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồngToàn trình
455Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vậtMột phần
456Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bónMột phần
457Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bónMột phần
458Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bónMột phần
459Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩuMột phần
460Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãmMột phần
461Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh)Toàn trình
462Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnhMột phần
463Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vậtMột phần
464Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vậtMột phần
465Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mạiToàn trình
466Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)Một phần
467Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn genToàn trình
468Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn genToàn trình
469Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trườngMột phần
470Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngMột phần
471Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồngMột phần
472Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng).Một phần
473Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cáMột phần
474Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cáMột phần
475Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiênToàn trình
476Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trườngToàn trình
477Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệpMột phần
478Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏngToàn trình
479Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đấtMột phần
480Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừngMột phần
481Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phươngMột phần
482Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWTMột phần
483Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư côngMột phần
484Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nướcMột phần
485Công nhận khu vực biển cấp tỉnhMột phần
486Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phươngMột phần
487Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồngToàn trình
488Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnhMột phần
489Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng caoToàn trình
490Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
491Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
492Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lýMột phần
493Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lýMột phần
494Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Một phần
495Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Một phần
496Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Một phần
497Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Một phần
498Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lýMột phần
499Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lýMột phần
500Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủMột phần
501Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnhToàn trình
502Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)Một phần
503Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnhMột phần
504Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chứcMột phần
505Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phươngMột phần
506Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)Một phần
507Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cáMột phần
508Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cưMột phần
509Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnhMột phần
510Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhMột phần
511Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhMột phần
512Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Một phần
513Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnhMột phần
514Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Một phần
515Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh họcToàn trình
516Công bố mở cảng cá loại 2Toàn trình
517Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hộiToàn trình
518Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệpToàn trình
519Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)Một phần
520Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khácMột phần
521Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thếMột phần
522Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Một phần
523Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tich UBND cấp tỉnh.Một phần
524Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Một phần
525Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Một phần
526Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Một phần
527Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnhMột phần
528Công nhận nghề truyền thốngMột phần
529Công nhận làng nghềMột phần
530Công nhận làng nghề truyền thốngMột phần
531Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới; thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mớiMột phần
532Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mớiMột phần
Tài chính (21 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
533Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụngMột phần
534Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm AMột phần
535Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm BMột phần
536Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tưMột phần
537Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vịMột phần
538Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản côngMột phần
539Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công – tưMột phần
540Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nướcMột phần
541Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.Một phần
542Quyết định điều chuyển tài sản côngMột phần
543Quyết định bán tài sản côngMột phần
544Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủMột phần
545Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản côngMột phần
546Quyết định thanh lý tài sản côngMột phần
547Quyết định tiêu huỷ tài sản côngMột phần
548Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoạiMột phần
549Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúcMột phần
550Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự ánMột phần
551Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hộiMột phần
552Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhMột phần
553Phê duyệt Phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnhMột phần
Tài nguyên môi trường (90 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
554Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVMột phần
555Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVMột phần
556Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnhMột phần
557Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVMột phần
558Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVMột phần
559Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh)Một phần
560Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004Một phần
561Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đíchMột phần
562Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng nămMột phần
563Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)Một phần
564Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tưMột phần
565Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa.Một phần
566Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biểnMột phần
567Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tưMột phần
568Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
569Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728)Một phần
570Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnhMột phần
571Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đấtMột phần
572Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đấtMột phần
573Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730)Một phần
574Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729)Một phần
575Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnhMột phần
576Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển thuộc quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnhMột phần
577Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnhMột phần
578Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.Một phần
579Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạchMột phần
580Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyềnToàn trình
581Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đấtMột phần
582Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đấtMột phần
583Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtMột phần
584Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước .Toàn trình
585Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtToàn trình
586Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nướcMột phần
587Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh)Một phần
588Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)Một phần
589Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)Một phần
590Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
591Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)Một phần
592Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
593Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
594Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)Một phần
595Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sảnMột phần
596Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sảnMột phần
597Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
598Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
599Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
600Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)Một phần
601Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
602Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
603Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
604Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
605Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
606Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
607Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
608Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
609Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêmMột phần
610Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)Một phần
611Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biểnMột phần
612Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtMột phần
613Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
614Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
615Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước .Một phần
616Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtMột phần
617Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)Một phần
618Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điệnMột phần
619Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nướcMột phần
620Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
621Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
622Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
623Giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
624Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
625Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
626Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
627Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
628Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
629Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)Một phần
630Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh)Một phần
631Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệToàn trình
632Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)Một phần
633Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạchToàn trình
634Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sảnMột phần
635Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành .Toàn trình
636Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành .Toàn trình
637Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nướcToàn trình
638Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)Toàn trình
639Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728)Toàn trình
640Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729)Toàn trình
641Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730)Toàn trình
642Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh) (1.010735)Toàn trình
643Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733)Toàn trình
Xây dựng (24 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
644Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoàiMột phần
645Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư côngMột phần
646Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhMột phần
647Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ởMột phần
648Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản côngMột phần
649Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư côngMột phần
650Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnhMột phần
651Bán nhà ở cũ thuộc tài sản côngMột phần
652Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
653Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn)Một phần
654Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)Một phần
655Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phươngMột phần
656Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.Một phần
657Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư côngMột phần
658Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnhMột phần
659Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ởMột phần
660Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.Toàn trình
661Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)Toàn trình
662Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnhMột phần
663Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nướcMột phần
664Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nướcMột phần
665Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nướcMột phần
666Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phươngMột phần
667Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tưToàn trình
Du lịch (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
668Thủ tục công nhận điểm du lịchToàn trình
669Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnhToàn trình
Giáo dục trung học (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
670Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)Toàn trình
671Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thôngMột phần
672Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thôngToàn trình
Cơ sở giáo dục khác (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
673Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tậtMột phần
674Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thaoMột phần
675Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thaoMột phần
676Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)Toàn trình
677Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)Toàn trình
678Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tậtMột phần
679Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thôngMột phần
680Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyênMột phần
681Giải thể trường trung học phổ thông chuyênToàn trình
Giáo dục nghề nghiệp (13 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
682Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt NamMột phần
683Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt NamMột phần
684Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thụcMột phần
685Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngToàn trình
686Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngToàn trình
687Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;Toàn trình
688Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuậnToàn trình
689Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngToàn trình
690Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
691Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
692Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoàiToàn trình
693Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiToàn trình
694Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngMột phần
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
695Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu sốToàn trình
696Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnhToàn trình
697Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyênMột phần
Giáo dục và Đào tạo với nước ngoài (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
698Giải thể, chấm dứt cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lậpToàn trình
699Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnToàn trình
700Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoàiToàn trình
701Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định cho phép thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt NamToàn trình
702Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnToàn trình
703Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt NamToàn trình
704Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diệnToàn trình
705Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủMột phần
706Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnToàn trình
707Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnToàn trình
708Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamMột phần
709Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamMột phần
Chất lượng sản phẩm hàng hóa (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
710Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm địnhMột phần
711Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm địnhMột phần
Xuất nhập khẩu (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
712Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phépMột phần
713Cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuếMột phần
714Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt NamMột phần
715Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt NamMột phần
716Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt NamMột phần
717Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh)Một phần
Lưu thông hàng hóa trong nước (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
718Cấp giấy phép phân phối rượuMột phần
Bảo trợ xã hội (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
719Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hộiToàn trình
720Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hộiToàn trình
721Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnhToàn trình
Dầu khí - Sở Công thương (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
722Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnhMột phần