Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV

Lĩnh vực:Tài nguyên môi trường
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:UBND Thành phố Huế
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:UBND Thành phố Huế
Nơi tiếp nhận:
Thời gian tiếp nhận:Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định)

 

- Bước 1. Nộp, tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân đề nghị thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản lựa chọn nộp hồ sơ thông qua một trong các hình thức trực tiếp, qua đường bưu điện về cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Bước 2. Thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt:
+ Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của tổ chức, cá nhân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.
+ Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có ý kiến bằng văn bản về mức độ ảnh hưởng đến đối tượng bảo vệ tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và việc chấp thuận cho phép thăm dò khoáng sản ở khu vực khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.
+ Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành các nội dung nêu trên, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải tổng hợp hồ sơ theo quy định, trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét, chấp thuận.

Cách thức thực hiện:

Thời hạn giải quyếtPhí/Lệ phíMô tả
Trực tiếp
40
Ngày
- Cách thực hiện: Nộp hồ sơ về cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 40 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
Trực tuyến
40
Ngày
- Cách thực hiện: Nộp hồ sơ thông qua Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ http://dichvucong.gov.vn).
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 40 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
Dịch vụ bưu chính
40
Ngày
- Cách thực hiện: Nộp hồ sơ về cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 40 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
Tên hồ sơMẫu tải vềSố lượng
Phương án đánh giá mức độ ảnh hưởng đến đối tượng cần bảo vệ (nội dung phương án được quy định tại khoản 3 Điều 14 Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ)
Bản chính: 1
Bản sao: 1
Văn bản đề nghị thăm dò khoáng sản ở khu vực khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Không có yêu cầu điều kiện.
Văn bản quy phạm pháp luậtĐính kèm
Luật Địa chất và Khoáng sản
193/2025/NĐ-CP

Quy định về việc phản ánh, kiến nghị thủ tục hành chính

Cá nhân, tổ chức phản ảnh, kiến nghị về quy định hành chính theo các nội dung sau:

- Những vướng mắc cụ thể trong thực hiện quy định hành chính do hành vi chậm trễ, gây phiền hà hoặc không thực hiện, thực hiện không đúng quy định hành chính của cơ quan, cán bộ, công chức nhà nước như: từ chối thực hiện, kéo dài thời gian thực hiện thủ tục hành chính; tự ý yêu cầu, bổ sung, đặt thêm hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định của pháp luật; sánh nhiễu , gây phiền hà, đùn đẩy trách nhiệm; không niêm yết công khai, minh bạch thủ tục hành chính hoặc niêm yết công khai không đầy đủ các thủ tục hành chính tại nơi giải quyết thủ tục hành chính; thủ tục hành chính được niêm yết công khai đã hết hiệu lực thi hành hoặc trái với nội dung thủ tục hành chính được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính...

- Quy định hành chính không phù hợp với thực tế; không đồng bộ, thiếu thống nhất; không hợp pháp hoặc trái với các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết hoặc gia nhập; những vấn đề khác liên quan đến thủ tục hành chính.

- Đề xuất phương án xử lý những phản ánh nêu trên hoặc có sáng kiến ban hành mới quy định hành chính liên quan đến hoạt động kinh doanh, đời sống nhân dân.

Lưu ý:

- Phản ánh, kiến nghị phải sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt; ghi rõ nội dung phản ánh, kiến nghị.

- Ghi rõ tên, địa chỉ, số điện thoại (hoặc địa chỉ thư tín) của cá nhân, tổ chức có phản ánh, kiến nghị;

- Không tiếp nhận phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo.

Gửi phản ánh thủ tục hành chính:( * Bắt buộc)

  • * Họ và tên:
  • * Địa chỉ:
  • * Số điện thoại:
  • Tên TTHC kiến nghị:
  • Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV
  • Phản ánh, kiến nghị:
  • * Vướng mắc, bất cập:
  • Đề xuất (nếu có):
  • * Mã bảo vệ:

Thủ tục cùng lĩnh vực

Tên thủ tụcMức độ
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạchMột phần
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyềnToàn trình
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đấtMột phần
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đấtMột phần
Điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.Một phần
Cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.Một phần
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt.Một phần
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản.Một phần
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.Một phần
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.Một phần
Trả lại giấy phép thai thác tận thu khoáng sảnMột phần
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sảnMột phần
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.Một phần
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.Một phần
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn.Một phần
Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IVMột phần
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IVMột phần
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản.Một phần
Điều chỉnh giấy phép thai thác tận thu khoáng sảnMột phần
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (Cấp tỉnh)Một phần
Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản (Cấp tỉnh)Một phần
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản (Cấp tỉnh)Một phần
Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnhMột phần
Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển thuộc quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnhMột phần
Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnhMột phần
Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnhMột phần
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đấtMột phần
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đấtMột phần
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730)Một phần
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729)Một phần
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tưMột phần
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa.Một phần
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biểnMột phần
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tưMột phần
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728)Một phần
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đíchMột phần
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng nămMột phần
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)Một phần
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVMột phần
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVMột phần
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh)Một phần
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVMột phần
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVMột phần
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnhMột phần
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtToàn trình
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nướcMột phần
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtMột phần
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước .Toàn trình
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004Một phần
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh)Một phần
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)Một phần
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)Một phần
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)Một phần
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sảnMột phần
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệtMột phần
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sảnMột phần
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sảnMột phần
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sảnMột phần
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sảnMột phần
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sảnMột phần
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sảnMột phần
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sảnMột phần
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sảnMột phần
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sảnMột phần
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sảnMột phần
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)Một phần
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biểnMột phần
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtMột phần
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước .Một phần
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtMột phần
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)Một phần
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điệnMột phần
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nướcMột phần
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
Giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)Một phần
Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh)Một phần
Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệToàn trình
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)Một phần
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạchToàn trình
Thủ tục Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sảnMột phần
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành .Toàn trình
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành .Toàn trình
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nướcToàn trình
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)Toàn trình
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728)Toàn trình
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729)Toàn trình
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730)Toàn trình
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh) (1.010735)Toàn trình
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733)Toàn trình