Công bố chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp tháng 3 năm 2025

Căn cứ kết quả trên Hệ thống đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp được công bố, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). Văn phòng UBND thành phố công bố kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp của thành phố như sau:
I. KẾT QUẢ CÔNG KHAI, MINH BẠCH TRONG THỰC HIỆN TTHC, CUNG CẤP DVC
STT
|
Tên đơn vị
|
Tỷ lệ công khai minh bạch trong thực hiện TTHC, cung cấp DVC
|
1
|
UBND quận Thuận Hóa
|
100%
|
2
|
UBND huyện Phú Lộc
|
100%
|
3
|
UBND huyện Phú Vang
|
100%
|
4
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
100%
|
5
|
UBND huyện A Lưới
|
100%
|
6
|
UBND thị xã Hương Trà
|
100%
|
7
|
UBND thị xã Phong Điền
|
100%
|
8
|
UBND huyện Quảng Điền
|
100%
|
9
|
UBND quận Phú Xuân
|
100%
|
10
|
Sở Tài chính
|
100%
|
11
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
100%
|
12
|
Sở Công Thương
|
15.2%
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
100%
|
14
|
Sở Tư pháp
|
100%
|
15
|
Sở Du lịch
|
100%
|
16
|
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp TP Huế
|
100%
|
17
|
Sở Y tế
|
100%
|
18
|
Sở Nội vụ
|
100%
|
19
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
100%
|
20
|
Sở Xây dựng
|
100%
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
100%
|
22
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
100%
|
II. KẾT QUẢ XỬ LÝ HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số hồ sơ xử lý quá hạn
|
Tỷ lệ hồ sơ đúng hạn, trong hạn (%)
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%)
|
Tỷ lệ thanh toán trực tuyến
|
1
|
UBND quận Thuận Hóa
|
1544
|
75.61%
|
63%
|
63%
|
2
|
UBND huyện Phú Lộc
|
1817
|
69.51%
|
33.8%
|
28.29%
|
3
|
UBND huyện Phú Vang
|
997
|
81.77%
|
27.7%
|
18.84%
|
4
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
1582
|
74.73%
|
22.1%
|
26.94%
|
5
|
UBND huyện A Lưới
|
166
|
82.85%
|
25.5%
|
21.97%
|
6
|
UBND thị xã Hương Trà
|
324
|
79.47%
|
41.6%
|
23.38%
|
7
|
UBND thị xã Phong Điền
|
402
|
78.87%
|
25.4%
|
35.94%
|
8
|
UBND huyện Quảng Điền
|
86
|
88.06%
|
41.1%
|
36.64%
|
9
|
UBND quận Phú Xuân
|
862
|
70.38%
|
61.77%
|
61.77%
|
10
|
Sở Tài chính
|
3
|
98.93%
|
46.6%
|
0%
|
11
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
0
|
97.71%
|
24.6%
|
44.44%
|
12
|
Sở Công Thương
|
0
|
89.97%
|
92.8%
|
18.1%
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
0
|
86.36%
|
65.0
|
0%
|
14
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
0
|
97.35%
|
0.0%
|
72.73%
|
15
|
Sở Tư pháp
|
12
|
89.59%
|
83.0%
|
72.96%
|
16
|
Sở Du lịch
|
0
|
96.43%
|
5.8%
|
73.87%
|
17
|
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp Tp Huế
|
0
|
95.83%
|
16.7%
|
17.07%
|
18
|
Sở Y tế
|
10
|
77.08%
|
36.4%
|
50.31%
|
19
|
Sở Nội vụ
|
0
|
97.81%
|
1.7%
|
80%
|
20
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
0
|
57.63%
|
22.5%
|
35.23%
|
21
|
Sở Xây dựng
|
35
|
76.06%
|
2.5%
|
8.54%
|
22
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0
|
95.52%
|
17.4%
|
0%
|
III. KẾT QUẢ BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP TRONG THỰC HIỆN TTHC, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
STT
|
Tên đơn vị
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ
|
Mức độ hài lòng
|
1
|
UBND quận Thuận Hóa
|
49.73%
|
28%
|
2
|
UBND huyện Phú Lộc
|
54.1%
|
89.2%
|
3
|
UBND huyện Phú Vang
|
46.8%
|
61%
|
4
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
47.3%
|
92.2%
|
5
|
UBND huyện A Lưới
|
47.3%
|
95.3%
|
6
|
UBND thị xã Hương Trà
|
58.9%
|
93.9%
|
7
|
UBND thị xã Phong Điền
|
48.5%
|
93.0%
|
8
|
UBND huyện Quảng Điền
|
54%
|
96.8%
|
9
|
UBND quận Phú Xuân
|
51%
|
26.06%
|
10
|
Sở Tài chính
|
37.8%
|
100%
|
11
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
27.8%
|
100%
|
12
|
Sở Công Thương
|
47.4%
|
99.7%
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
54.1%
|
98.2%
|
14
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
6.5%
|
100%
|
15
|
Sở Tư pháp
|
57%
|
100%
|
16
|
Sở Du lịch
|
21.1%
|
100%
|
17
|
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp Tp Huế
|
17%
|
100%
|
18
|
Sở Y tế
|
31.4%
|
90.4%
|
19
|
Sở Nội vụ
|
19.8%
|
99.7%
|
20
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
23.49%
|
87.1%
|
21
|
Sở Xây dựng
|
12.9%
|
93.3%
|
22
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
22.4%
|
100%
|