Tên thủ tục | Lĩnh vực/Đơn vị | Mức độ |
---|
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) | Công Thương[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông | Công Thương[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) | Công Thương[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông | Công Thương[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (do Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện nộp hồ sơ) | Kế hoạch và Đầu tư[UBND Thành phố Huế] | Toàn trình |
Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất | Nông nghiệp[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức | Nông nghiệp[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | Nông nghiệp[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Nông nghiệp[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Tài chính[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Toàn trình |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước . | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Toàn trình |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa. | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Tài nguyên môi trường[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công | Xây dựng[UBND Thành phố Huế] | Một phần |
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Viễn thông và Internet[Sở Khoa học và Công nghệ] | Toàn trình |
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) | Viễn thông và Internet[Sở Khoa học và Công nghệ] | Toàn trình |
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Viễn thông và Internet[Sở Khoa học và Công nghệ] | Toàn trình |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) | Viễn thông và Internet[Sở Khoa học và Công nghệ] | Toàn trình |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP | Viễn thông và Internet[Sở Khoa học và Công nghệ] | Toàn trình |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) | Viễn thông và Internet[Sở Khoa học và Công nghệ] | Toàn trình |
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông | Viễn thông và Internet[Sở Khoa học và Công nghệ] | Toàn trình |
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Viễn thông và Internet[Sở Khoa học và Công nghệ] | Toàn trình |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP | Viễn thông và Internet[Sở Khoa học và Công nghệ] | Toàn trình |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP | Viễn thông và Internet[Sở Khoa học và Công nghệ] | Toàn trình |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP | Viễn thông và Internet[Sở Khoa học và Công nghệ] | Toàn trình |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Viễn thông và Internet[Sở Khoa học và Công nghệ] | Toàn trình |
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) | Viễn thông và Internet[Sở Khoa học và Công nghệ] | Toàn trình |
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông | Viễn thông và Internet[Sở Khoa học và Công nghệ] | Toàn trình |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Tần số vô tuyến điện[Sở Khoa học và Công nghệ] | Toàn trình |
Hỗ trợ chi phí ban đầu cho người lao động khác ngoài nhóm đối tượng người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ thu hồi đất nông nghiệp theo quy định pháp luật đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Việc làm[Sở Nội vụ] | Một phần |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký giao dịch bảo đảm[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký giao dịch bảo đảm[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký giao dịch bảo đảm[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Đăng ký giao dịch bảo đảm[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký giao dịch bảo đảm[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Tài nguyên nước[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | Tài nguyên nước[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Toàn trình |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. | Tài nguyên nước[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Toàn trình |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Tài nguyên nước[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Toàn trình |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | Tài nguyên nước[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Toàn trình |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Tài nguyên nước[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Toàn trình |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Tài nguyên nước[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển | Tài nguyên nước[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Toàn trình |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa. | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Toàn trình |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất. | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất | Đất đai[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công | Lĩnh vực nhà ở[Sở Nông nghiệp và Môi trường] | Một phần |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất | Quản lý Công sản[Sở Tài chính] | Toàn trình |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Quản lý Công sản[Sở Tài chính] | Toàn trình |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam[Sở Tài chính] | Toàn trình |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam[Sở Tài chính] | Toàn trình |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở | Kinh doanh bất động sản[Sở Xây dựng] | Một phần |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công | Nhà ở và công sở[Sở Xây dựng] | Một phần |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Đầu tư[Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp Thành phố] | Một phần |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Đầu tư[Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp Thành phố] | Một phần |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Đất đai[Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp Thành phố] | Toàn trình |
Lùi thời điểm trả nợ, điều chỉnh mức trả nợ từng kỳ hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ\Trường hợp khách hàng bị thiệt hại về tài sản, hàng hoá do nguyên nhân khách quan (thiên tai, mất mùa, dịch bệnh, động đất, tai nạn bất ngờ, hoả hoạn…) gây ra. | Quản lý bảo lãnh tín dụng của Nhà nước[Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam tại Huế] | Một phần |
Thanh toán vốn đầu tư nhận ủy thác\Thanh toán vốn\Chi phí khác còn lại bao gồm: các khoản phí, lệ phí cấp đất xây dựng, thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí thẩm định dự án… | Quản lý vốn ủy thác[Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam tại Huế] | Một phần |
Cho vay vốn đầu tư nhận ủy thác\Thanh toán vốn\Chi phí khác còn lại bao gồm: các khoản phí, lệ phí cấp đất xây dựng, thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí thẩm định dự án... | Quản lý vốn ủy thác[Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam tại Huế] | Một phần |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa | Trồng trọt[Cấp xã] | Toàn trình |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích. | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất. | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư. | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. | Đất đai[Cấp xã] | Toàn trình |
Hòa giải tranh chấp đất đai | Đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực[Cấp xã] | Một phần |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực[Cấp xã] | Một phần |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | Chứng thực[Cấp xã] | Một phần |
Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)[Cấp xã] | Toàn trình |
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ | Tài chính đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư | Tài chính đất đai[Cấp xã] | Một phần |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | Lĩnh vực Tài nguyên nước[Cấp xã] | Toàn trình |
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Thuế[Cục Thuế thành phố] | Một phần |
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước | Thuế[Cục Thuế thành phố] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính bổ sung do điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết của dự án hoặc do tăng diện tích đất thuộc trường hợp phải nộp nghĩa vụ tài chính bổ sung | Thuế[Chi Cục thuế huyện A Lưới] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện A Lưới] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính khi đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất; thực hiện chuyển hình thức sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện A Lưới] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện A Lưới] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Thuế[Chi Cục thuế huyện A Lưới] | Một phần |
Khai Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện A Lưới] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Thuế[Chi Cục thuế huyện A Lưới] | Một phần |
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Thuế[Chi Cục thuế huyện A Lưới] | Một phần |
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện A Lưới] | Một phần |
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Nam Đông] | Một phần |
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Thuế[Chi Cục thuế huyện Nam Đông] | Một phần |
Khai Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Nam Đông] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá | Thuế[Chi Cục thuế huyện Nam Đông] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Thuế[Chi Cục thuế huyện Nam Đông] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Nam Đông] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Thuế[Chi Cục thuế huyện Nam Đông] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phong Điền] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính khi đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất; thực hiện chuyển hình thức sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phong Điền] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính bổ sung do điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết của dự án hoặc do tăng diện tích đất thuộc trường hợp phải nộp nghĩa vụ tài chính bổ sung | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phong Điền] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phong Điền] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phong Điền] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phong Điền] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phong Điền] | Một phần |
Khai Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phong Điền] | Một phần |
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phong Điền] | Một phần |
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phong Điền] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính bổ sung do điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết của dự án hoặc do tăng diện tích đất thuộc trường hợp phải nộp nghĩa vụ tài chính bổ sung | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Lộc] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính khi đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất; thực hiện chuyển hình thức sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Lộc] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Lộc] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Lộc] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Lộc] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Lộc] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Lộc] | Một phần |
Khai Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Lộc] | Một phần |
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Lộc] | Một phần |
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Lộc] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính khi đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất; thực hiện chuyển hình thức sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Vang] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Vang] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính bổ sung do điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết của dự án hoặc do tăng diện tích đất thuộc trường hợp phải nộp nghĩa vụ tài chính bổ sung | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Vang] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Vang] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Vang] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Vang] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Vang] | Một phần |
Khai Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Vang] | Một phần |
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Vang] | Một phần |
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Thuế[Chi Cục thuế huyện Phú Vang] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá | Thuế[Chi Cục thuế huyện Quảng Điền] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính khi đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất; thực hiện chuyển hình thức sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Quảng Điền] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Quảng Điền] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính bổ sung do điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết của dự án hoặc do tăng diện tích đất thuộc trường hợp phải nộp nghĩa vụ tài chính bổ sung | Thuế[Chi Cục thuế huyện Quảng Điền] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Quảng Điền] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm | Thuế[Chi Cục thuế huyện Quảng Điền] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Thuế[Chi Cục thuế huyện Quảng Điền] | Một phần |
Khai Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Quảng Điền] | Một phần |
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Thuế[Chi Cục thuế huyện Quảng Điền] | Một phần |
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế huyện Quảng Điền] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính bổ sung do điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết của dự án hoặc do tăng diện tích đất thuộc trường hợp phải nộp nghĩa vụ tài chính bổ sung | Thuế[Chi Cục thuế Thành phố Huế] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế Thành phố Huế] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính khi đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất; thực hiện chuyển hình thức sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Thuế[Chi Cục thuế Thành phố Huế] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá | Thuế[Chi Cục thuế Thành phố Huế] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế Thành phố Huế] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Thuế[Chi Cục thuế Thành phố Huế] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Thuế[Chi Cục thuế Thành phố Huế] | Một phần |
Khai Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế[Chi Cục thuế Thành phố Huế] | Một phần |
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Thuế[Chi Cục thuế Thành phố Huế] | Một phần |
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế Thành phố Huế] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính bổ sung do điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết của dự án hoặc do tăng diện tích đất thuộc trường hợp phải nộp nghĩa vụ tài chính bổ sung | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Thủy] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính khi đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất; thực hiện chuyển hình thức sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Thủy] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Thủy] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Thủy] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Thủy] | Một phần |
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Thủy] | Một phần |
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Thủy] | Một phần |
Khai Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Thủy] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Thủy] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Thủy] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính bổ sung do điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết của dự án hoặc do tăng diện tích đất thuộc trường hợp phải nộp nghĩa vụ tài chính bổ sung | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Trà] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Trà] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính khi đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất; thực hiện chuyển hình thức sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Trà] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Trà] | Một phần |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Trà] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Trà] | Một phần |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Trà] | Một phần |
Khai Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Trà] | Một phần |
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Trà] | Một phần |
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Thuế[Chi Cục thuế thị xã Hương Trà] | Một phần |
Biên phòng đối với người, phương tiện nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu đất liền | Quản lý biên giới[Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh] | Một phần |
Cấp thị thực cho người nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu biên giới đất liền và cửa khẩu cảng biển (gọi chung là cửa khẩu) | Quản lý biên giới[Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh] | Một phần |