Người có công - Cấp huyện (31 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Một phần |
Khuyến nông (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
2 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Toàn trình |
Tín ngưỡng, tôn giáo (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
3 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ( | Một phần |
4 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) | Một phần |
5 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) | Một phần |
6 | THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ) | Toàn trình |
7 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) | Một phần |
8 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ) | Một phần |
9 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) | Toàn trình |
10 | THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) | Toàn trình |
11 | THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) | Toàn trình |
12 | THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) | Một phần |
Trồng trọt (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
13 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa | Toàn trình |
Bảo trợ xã hội (22 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
14 | Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèo | Một phần |
15 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động | Toàn trình |
16 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Một phần |
17 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
18 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Toàn trình |
19 | Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ | Toàn trình |
20 | Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ | Toàn trình |
21 | Hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Toàn trình |
22 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Toàn trình |
23 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Toàn trình |
24 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Toàn trình |
25 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Toàn trình |
26 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Toàn trình |
27 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Toàn trình |
28 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | Một phần |
29 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | Một phần |
30 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | Một phần |
31 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Một phần |
32 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Một phần |
33 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Toàn trình |
34 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Một phần |
35 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Toàn trình |
Lâm nghiệp (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
36 | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư | Toàn trình |
37 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Toàn trình |
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ (Văn phòng Chính phủ) (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
38 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Toàn trình |
39 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | Toàn trình |
Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
40 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Một phần |
Giáo dục và Đào tạo (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
41 | Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại | Toàn trình |
42 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Toàn trình |
43 | Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập | Một phần |
44 | Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập | Một phần |
45 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học | Toàn trình |
Văn hóa - Thể thao (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
46 | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị | Toàn trình |
47 | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân | Toàn trình |
48 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Toàn trình |
49 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Toàn trình |
50 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Toàn trình |
51 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Toàn trình |
52 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Toàn trình |
Người có công (31 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
53 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Toàn trình |
54 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
55 | Thủ tục "Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập” | Một phần |
56 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Toàn trình |
57 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Một phần |
58 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Toàn trình |
59 | Thủ tục "Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
60 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần |
61 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Một phần |
62 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Toàn trình |
63 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Toàn trình |
64 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Toàn trình |
65 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Một phần |
66 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Một phần |
67 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Toàn trình |
68 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Toàn trình |
69 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Toàn trình |
70 | Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Một phần |
71 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
72 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
73 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Một phần |
74 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Một phần |
75 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Toàn trình |
76 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Toàn trình |
77 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Toàn trình |
78 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Toàn trình |
79 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Toàn trình |
80 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Toàn trình |
81 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Toàn trình |
82 | Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Một phần |
Khiếu nại, tố cáo (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
83 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
84 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
85 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
86 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
Đất đai (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
87 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. | Toàn trình |
88 | Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở | Một phần |
89 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
Chứng thực (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
90 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Toàn trình |
91 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Một phần |
92 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Một phần |
93 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Một phần |
94 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Một phần |
95 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Một phần |
96 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Một phần |
97 | Thủ tục chứng thực di chúc | Một phần |
98 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Một phần |
99 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Một phần |
100 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | Một phần |
Môi trường (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
101 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | Một phần |
102 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) | Toàn trình |
Hộ tịch (23 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
103 | Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ | Toàn trình |
104 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Một phần |
105 | Đăng ký giám sát việc giám hộ | Toàn trình |
106 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Một phần |
107 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Một phần |
108 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Một phần |
109 | Thủ tục đăng ký khai tử | Một phần |
110 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Một phần |
111 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Một phần |
112 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Một phần |
113 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần |
114 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần |
115 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần |
116 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần |
117 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Một phần |
118 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Một phần |
119 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Một phần |
120 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Một phần |
121 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Một phần |
122 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Một phần |
123 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Một phần |
124 | Đăng ký lại khai tử | Một phần |
125 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Toàn trình |
Nuôi con nuôi (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
126 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Toàn trình |
127 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Một phần |
128 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Một phần |
Phổ biến giáo dục pháp luật (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
129 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Một phần |
130 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Một phần |
Bồi thường nhà nước (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
131 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | Một phần |
Phòng, chống tham nhũng (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
132 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
133 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
134 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
Phí bảo vệ môi trường (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
135 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Toàn trình |
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
136 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Toàn trình |
137 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Toàn trình |
138 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Toàn trình |
139 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Toàn trình |
140 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Toàn trình |
141 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Toàn trình |
Phòng, chống tệ nạn xã hội (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
142 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Toàn trình |
Hòa giải cơ sở (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
143 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Toàn trình |
144 | Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) | Một phần |
145 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) | Một phần |
146 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | Một phần |
147 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Một phần |
Lĩnh vực Y tế (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
148 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. | Một phần |
149 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | Toàn trình |
Quy hoạch xây dựng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
150 | Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Toàn trình |
Phòng, chống thiên tai (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
151 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Toàn trình |
152 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Một phần |
153 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Toàn trình |
154 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | Toàn trình |
Thông báo thành lập tổ hợp tác (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
155 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Toàn trình |
156 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Toàn trình |
157 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Toàn trình |
Dân quân tự vệ (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
158 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết. | Một phần |
159 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết | Một phần |
Bảo hiểm xã hội (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
160 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ. | Một phần |
Chính sách (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
161 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | Một phần |
162 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006 | Một phần |
163 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | Một phần |
164 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | Một phần |
165 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Một phần |
166 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Một phần |
167 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | Một phần |
168 | Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh | Một phần |
Thủy lợi (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
169 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Một phần |
170 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Một phần |
171 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Một phần |
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
172 | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | Toàn trình |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
173 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Một phần |