Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực "Tài nguyên môi trường" - UBND Thành phố Huế (121 thủ tục)

Lĩnh vực "Tài nguyên môi trường" (121 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạchMột phần
2Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyềnToàn trình
3Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đấtMột phần
4Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đấtMột phần
5Điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
6Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
7Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
8Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
9Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
10Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.Một phần
11Cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
12Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.Một phần
13Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt.Một phần
14Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
15Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
16Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
17Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
18Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản.Một phần
19Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
20Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
21Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
22Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.Một phần
23Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.Một phần
24Trả lại giấy phép thai thác tận thu khoáng sảnMột phần
25Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sảnMột phần
26Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.Một phần
27Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.Một phần
28Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn.Một phần
29Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IVMột phần
30Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IVMột phần
31Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản.Một phần
32Điều chỉnh giấy phép thai thác tận thu khoáng sảnMột phần
33Cấp giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
34Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (Cấp tỉnh)Một phần
35Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản (Cấp tỉnh)Một phần
36Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản (Cấp tỉnh)Một phần
37Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnhMột phần
38Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển thuộc quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnhMột phần
39Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnhMột phần
40Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnhMột phần
41Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đấtMột phần
42Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đấtMột phần
43Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730)Một phần
44Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729)Một phần
45Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tưMột phần
46Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa.Một phần
47Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biểnMột phần
48Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tưMột phần
49Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
50Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728)Một phần
51Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đíchMột phần
52Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng nămMột phần
53Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)Một phần
54Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVMột phần
55Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVMột phần
56Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh)Một phần
57Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVMột phần
58Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVMột phần
59Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnhMột phần
60Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtToàn trình
61Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nướcMột phần
62Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtMột phần
63Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước .Toàn trình
64Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004Một phần
65Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh)Một phần
66Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)Một phần
67Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)Một phần
68Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
69Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)Một phần
70Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
71Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sảnMột phần
72Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệtMột phần
73Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sảnMột phần
74Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sảnMột phần
75Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sảnMột phần
76Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sảnMột phần
77Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sảnMột phần
78Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sảnMột phần
79Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sảnMột phần
80Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sảnMột phần
81Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sảnMột phần
82Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
83Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
84Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
85Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sảnMột phần
86Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
87Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
88Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)Một phần
89Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biểnMột phần
90Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtMột phần
91Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
92Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
93Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước .Một phần
94Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtMột phần
95Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)Một phần
96Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điệnMột phần
97Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nướcMột phần
98Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
99Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
100Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
101Giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
102Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
103Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
104Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
105Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
106Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
107Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)Một phần
108Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh)Một phần
109Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệToàn trình
110Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)Một phần
111Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạchToàn trình
112Thủ tục Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sảnMột phần
113Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành .Toàn trình
114Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành .Toàn trình
115Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nướcToàn trình
116Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)Toàn trình
117Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728)Toàn trình
118Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729)Toàn trình
119Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730)Toàn trình
120Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh) (1.010735)Toàn trình
121Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733)Toàn trình