Lĩnh vực "Tài nguyên môi trường" (90 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. | Một phần |
2 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | Một phần |
3 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | Toàn trình |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất | Một phần |
5 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất | Một phần |
6 | Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh | Một phần |
7 | Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển thuộc quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh | Một phần |
8 | Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh | Một phần |
9 | Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh | Một phần |
10 | Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất | Một phần |
11 | Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất | Một phần |
12 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730) | Một phần |
13 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729) | Một phần |
14 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư | Một phần |
15 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa. | Một phần |
16 | Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển | Một phần |
17 | Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư | Một phần |
18 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) | Một phần |
19 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728) | Một phần |
20 | Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích | Một phần |
21 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Một phần |
22 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Một phần |
23 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | Một phần |
24 | Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | Một phần |
25 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) | Một phần |
26 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Một phần |
27 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | Một phần |
28 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | Một phần |
29 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh | Một phần |
30 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Toàn trình |
31 | Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước | Một phần |
32 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Một phần |
33 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước . | Toàn trình |
34 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) | Một phần |
35 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) | Một phần |
36 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) | Một phần |
37 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Một phần |
38 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Một phần |
39 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
40 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
41 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) | Một phần |
42 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Một phần |
43 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Một phần |
44 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
45 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
46 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
47 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | Một phần |
48 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
49 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
50 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
51 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
52 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
53 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
54 | Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
55 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Một phần |
56 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Một phần |
57 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) | Một phần |
58 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển | Một phần |
59 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Một phần |
60 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Một phần |
61 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Một phần |
62 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước . | Một phần |
63 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Một phần |
64 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Một phần |
65 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện | Một phần |
66 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | Một phần |
67 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Một phần |
68 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Một phần |
69 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Một phần |
70 | Giao khu vực biển (cấp tỉnh) | Một phần |
71 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) | Một phần |
72 | Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) | Một phần |
73 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | Một phần |
74 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | Một phần |
75 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | Một phần |
76 | Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) | Một phần |
77 | Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh) | Một phần |
78 | Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | Toàn trình |
79 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | Một phần |
80 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Toàn trình |
81 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Một phần |
82 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành . | Toàn trình |
83 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành . | Toàn trình |
84 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Toàn trình |
85 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Toàn trình |
86 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728) | Toàn trình |
87 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729) | Toàn trình |
88 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730) | Toàn trình |
89 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh) (1.010735) | Toàn trình |
90 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733) | Toàn trình |