Lĩnh vực "Nông nghiệp" (138 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh | Một phần |
2 | Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón | Một phần |
3 | Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | Một phần |
4 | Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng | Một phần |
5 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Một phần |
6 | Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ | Một phần |
7 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Một phần |
8 | Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc | Một phần |
9 | Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Một phần |
10 | Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Một phần |
11 | Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. | Một phần |
12 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | Một phần |
13 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | Toàn trình |
14 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Toàn trình |
15 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Toàn trình |
16 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Toàn trình |
17 | Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | Toàn trình |
18 | Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại | Một phần |
19 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | Toàn trình |
20 | Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá | Một phần |
21 | Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm | Toàn trình |
22 | Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Một phần |
23 | Tên thủ tục: Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
24 | Công bố mở cảng cá loại I | Một phần |
25 | Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh | Toàn trình |
26 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Toàn trình |
27 | Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Một phần |
28 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Toàn trình |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Toàn trình |
30 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005 | Một phần |
31 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước | Toàn trình |
32 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | Toàn trình |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) | Toàn trình |
34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y | Một phần |
35 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu | Một phần |
36 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức | Một phần |
37 | Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận | Một phần |
38 | Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | Một phần |
39 | Hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, chăn nuôi, sản xuất giống chất lượng cao, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm | Một phần |
40 | Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản | Một phần |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) | Một phần |
42 | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Toàn trình |
43 | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Toàn trình |
44 | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | Một phần |
45 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | Một phần |
46 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Một phần |
47 | Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Một phần |
48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) | Một phần |
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Toàn trình |
50 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Toàn trình |
51 | Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước | Một phần |
52 | Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm | Toàn trình |
53 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng | Toàn trình |
54 | Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công | Một phần |
55 | Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước | Một phần |
56 | Công nhận khu vực biển cấp tỉnh | Một phần |
57 | Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương | Một phần |
58 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Toàn trình |
59 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng | Một phần |
60 | Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất | Một phần |
61 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương | Một phần |
62 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT | Một phần |
63 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) | Toàn trình |
64 | Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Một phần |
65 | Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | Một phần |
66 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật | Một phần |
67 | Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Một phần |
68 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | Một phần |
69 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | Một phần |
70 | Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón | Một phần |
71 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu | Một phần |
72 | Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm | Một phần |
73 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Một phần |
74 | Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng | Một phần |
75 | Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng). | Một phần |
76 | Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại | Toàn trình |
77 | Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) | Một phần |
78 | Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen | Toàn trình |
79 | Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen | Toàn trình |
80 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Một phần |
81 | Nghiệm thu, thanh toán kinh phí hỗ trợ liên kết trong sản xuất nông nghiệp. | Một phần |
82 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Toàn trình |
83 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | Toàn trình |
84 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | Toàn trình |
85 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) | Một phần |
86 | Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) | Một phần |
87 | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp | Một phần |
88 | Đăng ký tiếp cận nguồn gen | Toàn trình |
89 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Một phần |
90 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Một phần |
91 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Một phần |
92 | Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên | Toàn trình |
93 | Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Toàn trình |
94 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | Một phần |
95 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | Toàn trình |
96 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | Toàn trình |
97 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | Toàn trình |
98 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Một phần |
99 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Một phần |
100 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | Một phần |
101 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | Một phần |
102 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | Một phần |
103 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | Một phần |
104 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Một phần |
105 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý | Một phần |
106 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
107 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
108 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | Một phần |
109 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | Một phần |
110 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Một phần |
111 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Một phần |
112 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | Một phần |
113 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Một phần |
114 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | Một phần |
115 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Một phần |
116 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
117 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
118 | Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | Một phần |
119 | Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Một phần |
120 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | Một phần |
121 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Toàn trình |
122 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Toàn trình |
123 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội | Toàn trình |
124 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | Toàn trình |
125 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | Một phần |
126 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Một phần |
127 | Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | Một phần |
128 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | Một phần |
129 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tich UBND cấp tỉnh. | Một phần |
130 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | Một phần |
131 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | Một phần |
132 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | Một phần |
133 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Một phần |
134 | Công nhận nghề truyền thống | Một phần |
135 | Công nhận làng nghề | Một phần |
136 | Công nhận làng nghề truyền thống | Một phần |
137 | Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới; thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | Một phần |
138 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới | Một phần |