Việc làm (24 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Toàn trình |
2 | Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Toàn trình |
3 | Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Toàn trình |
4 | Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Toàn trình |
5 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài . | Toàn trình |
6 | Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài . | Toàn trình |
7 | Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài | Một phần |
8 | Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng . | Toàn trình |
9 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài. | Toàn trình |
10 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | Một phần |
11 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên . | Toàn trình |
12 | Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Toàn trình |
13 | Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Toàn trình |
14 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên) | Một phần |
15 | Hỗ trợ chi phí ban đầu cho người lao động khác ngoài nhóm đối tượng người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ thu hồi đất nông nghiệp theo quy định pháp luật đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Một phần |
16 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Toàn trình |
17 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Toàn trình |
18 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Toàn trình |
19 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Một phần |
20 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Một phần |
21 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | Một phần |
22 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Toàn trình |
23 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Toàn trình |
24 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Toàn trình |
Người có công (53 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
25 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | Một phần |
26 | Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh | Một phần |
27 | Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | Một phần |
28 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện Trung ương quản lý | Một phần |
29 | Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng. | Một phần |
30 | Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin. | Một phần |
31 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ. | Một phần |
32 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng | Một phần |
33 | Đưa người có công đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (nay là Bộ Nội vụ)quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Toàn trình |
34 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Một phần |
35 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Toàn trình |
36 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. | Một phần |
37 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Một phần |
38 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Một phần |
39 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công | Một phần |
40 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | Một phần |
41 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | Một phần |
42 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006 | Một phần |
43 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | Một phần |
44 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Toàn trình |
45 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Một phần |
46 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Toàn trình |
47 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a | Toàn trình |
48 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Toàn trình |
49 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Toàn trình |
50 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Toàn trình |
51 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Toàn trình |
52 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Toàn trình |
53 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Một phần |
54 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Một phần |
55 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | Một phần |
56 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Toàn trình |
57 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Toàn trình |
58 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Một phần |
59 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Toàn trình |
60 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Một phần |
61 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Một phần |
62 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Toàn trình |
63 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | Một phần |
64 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Toàn trình |
65 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Toàn trình |
66 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Toàn trình |
67 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Toàn trình |
68 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Toàn trình |
69 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Toàn trình |
70 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | Một phần |
71 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Một phần |
72 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Toàn trình |
73 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Toàn trình |
74 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Toàn trình |
75 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Toàn trình |
76 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Toàn trình |
77 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Toàn trình |
Công chức, viên chức (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
78 | Thi tuyển công chức | Một phần |
79 | Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý | Một phần |
80 | Xét tuyển công chức | Một phần |
81 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý | Một phần |
82 | Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) | Một phần |
83 | Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) | Một phần |
Thi đua - Khen thưởng (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
84 | Xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
85 | Xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
86 | Tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” cho cá nhân theo công trạng | Một phần |
Tôn giáo (25 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
87 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) | Một phần |
88 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỰ GIẢI THỂ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG (CẤP TỈNH) | Một phần |
89 | THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU TỈNH (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (CẤP TỈNH) | Một phần |
90 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) | Một phần |
91 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐẾN GIẢNG ĐẠO CHO TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) | Một phần |
92 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) | Một phần |
93 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) | Một phần |
94 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI ĐANG BỊ BUỘC TỘI HOẶC CHƯA ĐƯỢC XOÁ ÁN TÍCH (CẤP TỈNH) | Một phần |
95 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH) | Một phần |
96 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) | Một phần |
97 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) | Một phần |
98 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CHO TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) | Một phần |
99 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH( | Một phần |
100 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP ĐĂNG KÝ PHÁP NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CHO TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) | Một phần |
101 | Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt nam (Cấp Tỉnh) | Một phần |
102 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM ĐẾN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁC (CẤP TỈNH) | Một phần |
103 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) | Một phần |
104 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM TRONG ĐỊA BÀN MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) | Một phần |
105 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp Tỉnh) | Một phần |
106 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH) | Một phần |
107 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP, CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP, HỢP NHẤT TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) | Một phần |
108 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) | Một phần |
109 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) | Một phần |
110 | THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ NGƯỜI BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) | Một phần |
111 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC (CẤP TỈNH) | Một phần |
Hội, tổ chức phi chính phủ (15 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
112 | THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP TỈNH). | Toàn trình |
113 | THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI ĐẶT CHI NHÁNH HOẶC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN (CẤP TỈNH). | Toàn trình |
114 | THỦ TỤC QUỸ TỰ GIẢI THỂ. (Cấp tỉnh) | Toàn trình |
115 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.. | Toàn trình |
116 | THỦ TỤC CHO PHÉP QUỸ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG. (Cấp tỉnh) | Toàn trình |
117 | THỦ TỤC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH, MỞ RỘNG PHẠM VI HOẠT ĐỘNG QUỸ. (Cấp tỉnh) | Toàn trình |
118 | THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI (Cấp tỉnh). | Toàn trình |
119 | THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp tỉnh) | Toàn trình |
120 | THỦ TỤC CÔNG NHẬN QUỸ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG NHẬN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ; CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ. (Cấp tỉnh) | Toàn trình |
121 | THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP TỈNH). | Toàn trình |
122 | THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN (CẤP TỈNH) | Toàn trình |
123 | THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ; ĐỔI TÊN QUỸ. (Cấp tỉnh) | Toàn trình |
124 | THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI (CẤP TỈNH). | Toàn trình |
125 | THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI (CẤP TỈNH) | Toàn trình |
126 | THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP TỈNH) | Toàn trình |
Công tác thanh niên (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
127 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Toàn trình |
128 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Toàn trình |
129 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Toàn trình |
Lao động - Tiền Lương - Bảo hiểm xã hội (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
130 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Toàn trình |
131 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Toàn trình |
132 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Toàn trình |
133 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Toàn trình |
134 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Toàn trình |
135 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Toàn trình |
136 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | Toàn trình |
137 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | Toàn trình |
Văn thư - Lưu trữ (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
138 | Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt. | Một phần |
139 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ | Một phần |
140 | Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của nhà nước. | Một phần |
Bảo hiểm thất nghiệp (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
141 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Toàn trình |
142 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Toàn trình |
143 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Toàn trình |
144 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Toàn trình |
145 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Toàn trình |
146 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Toàn trình |
147 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Một phần |
148 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Một phần |
149 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Toàn trình |
An toàn, vệ sinh lao động (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
150 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Một phần |
151 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành | Một phần |
152 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | Toàn trình |
153 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. | Một phần |
154 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | Một phần |
155 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | Toàn trình |
156 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | Toàn trình |
157 | Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Một phần |
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
158 | Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
Giáo dục và Đào tạo (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
159 | Xét, cấp học bổng chính sách | Toàn trình |
Trẻ em (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
160 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | Một phần |
Công tác dân tộc (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
161 | Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý | Một phần |
Tín ngưỡng, tôn giáo - Cấp xã (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
162 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ( | Một phần |
163 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) | Một phần |
164 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) | Một phần |
165 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) | Một phần |
166 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ) | Một phần |
167 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) | Toàn trình |
168 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT XÃ | Một phần |
169 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC TRONG MỘT XÃ | Một phần |
170 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT XÃ | Một phần |
Thi đua - Khen thưởng - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
171 | Xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
172 | Xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
Người có công - Cấp xã (28 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
173 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ, sỹ quan thuộc lực lượng vũ trang (công an, quân đội) | Một phần |
174 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Một phần |
175 | Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | Một phần |
176 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện Trung ương quản lý | Một phần |
177 | Thăm viếng mộ liệt sĩ. | Toàn trình |
178 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Một phần |
179 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Một phần |
180 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Một phần |
181 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Toàn trình |
182 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Toàn trình |
183 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Một phần |
184 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Toàn trình |
185 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Một phần |
186 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Toàn trình |
187 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Toàn trình |
188 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Toàn trình |
189 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Toàn trình |
190 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Toàn trình |
191 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Một phần |
192 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Một phần |
193 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Toàn trình |
194 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a | Toàn trình |
195 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Toàn trình |
196 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Toàn trình |
197 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Toàn trình |
198 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Toàn trình |
199 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Toàn trình |
200 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Toàn trình |
Chính sách - Cấp xã (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
201 | Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh | Một phần |
202 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | Một phần |
203 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Một phần |
204 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Toàn trình |
205 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | Một phần |
206 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006 | Một phần |
207 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | Một phần |
208 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | Một phần |
209 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Một phần |
210 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Một phần |
211 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Toàn trình |
212 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Toàn trình |
Thi đua khen thưởng - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
213 | Xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
214 | Tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” cho cá nhân theo công trạng | Một phần |
An toàn lao động, vệ sinh lao động; - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
215 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động . | Một phần |
216 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh . | Một phần |
Quản lý lao động ngoài nước - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
217 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết . | Toàn trình |
Hội, quỹ; - Cấp xã (21 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
218 | Xét tuyển công chức | Một phần |
219 | Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) | Một phần |
220 | Công nhận ban vận động thành lập hội | Một phần |
221 | Thành lập hội | Một phần |
222 | Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Một phần |
223 | Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | Một phần |
224 | Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | Một phần |
225 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Một phần |
226 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | Một phần |
227 | Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ | Một phần |
228 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Một phần |
229 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Một phần |
230 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Một phần |
231 | Quỹ tự giải thể | Một phần |
232 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Một phần |
233 | Hội tự giải thể | Một phần |
234 | Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | Một phần |
235 | Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) | Toàn trình |
236 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý | Một phần |
237 | Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý | Một phần |
238 | Thi tuyển công chức | Một phần |
Dân tộc và Tôn giáo - Cấp xã (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
239 | Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý | Một phần |
240 | Công nhận người có uy tín | Một phần |
241 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín | Một phần |