Quản lý Công sản (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | Toàn trình |
2 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước | Toàn trình |
3 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất | Toàn trình |
4 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Toàn trình |
5 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | Một phần |
Quản lý giá (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
6 | Hiệp thương giá | Một phần |
7 | Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Một phần |
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
8 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) | Một phần |
9 | Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) | Toàn trình |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX) (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
10 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Toàn trình |
Thành lập và hoạt động của Công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
11 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | Toàn trình |
12 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Toàn trình |
13 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Toàn trình |
14 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | Toàn trình |
15 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | Toàn trình |
Lĩnh vực đầu tư xây dựng (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
16 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình | Một phần |
17 | Thẩm định, phê duyệt (điều chỉnh) chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (Quyết định số 1634 năm 2023) | Một phần |
18 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật | Một phần |
19 | Trình phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật | Một phần |
Lĩnh vực đầu tư không xây dựng (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
20 | Thẩm định chủ trương đầu tư dự án | Một phần |
21 | Trình phê duyệt dự án. | Một phần |
22 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Một phần |
23 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toán | Một phần |
24 | Thẩm định thiết kế thi công và dự toán | Một phần |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
25 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Toàn trình |
26 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | Toàn trình |
Lĩnh vực Đấu thầu (công tư PPP và nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất) (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
27 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Toàn trình |
28 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Toàn trình |
29 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Toàn trình |
30 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Toàn trình |
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
31 | Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm | Toàn trình |
32 | Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | Toàn trình |
33 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
34 | Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) | Toàn trình |
35 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Toàn trình |
36 | Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) | Toàn trình |
37 | Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Toàn trình |
38 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
39 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh về cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
40 | Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương | Toàn trình |
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
41 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Toàn trình |
42 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Toàn trình |
43 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Toàn trình |
44 | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) | Toàn trình |
45 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp | Toàn trình |
46 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | Toàn trình |
47 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Toàn trình |
Tin học - Thống kê (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
48 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Toàn trình |
Lĩnh vực đầu tư xây dựng (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
49 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm C) | Một phần |
50 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B) | Một phần |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (23 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
51 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | Toàn trình |
52 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | Toàn trình |
53 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Toàn trình |
54 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
55 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Toàn trình |
56 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Toàn trình |
57 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản) | Toàn trình |
58 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Toàn trình |
59 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Toàn trình |
60 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Toàn trình |
61 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Toàn trình |
62 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | Toàn trình |
63 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Toàn trình |
64 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Toàn trình |
65 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Toàn trình |
66 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Toàn trình |
67 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Toàn trình |
68 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Toàn trình |
69 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Toàn trình |
70 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
71 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Toàn trình |
72 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Toàn trình |
73 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Toàn trình |
lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (38 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
74 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Toàn trình |
75 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Toàn trình |
76 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Toàn trình |
77 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Toàn trình |
78 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Toàn trình |
79 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Toàn trình |
80 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Toàn trình |
81 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Toàn trình |
82 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Toàn trình |
83 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Toàn trình |
84 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Toàn trình |
85 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | Toàn trình |
86 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Toàn trình |
87 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Toàn trình |
88 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | Toàn trình |
89 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Toàn trình |
90 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | Toàn trình |
91 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Toàn trình |
92 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Toàn trình |
93 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Toàn trình |
94 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | Toàn trình |
95 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
96 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Toàn trình |
97 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Toàn trình |
98 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | Toàn trình |
99 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | Toàn trình |
100 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Toàn trình |
101 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Toàn trình |
102 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Toàn trình |
103 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Toàn trình |
104 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Toàn trình |
105 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Toàn trình |
106 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Toàn trình |
107 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Toàn trình |
108 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | Toàn trình |
109 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Toàn trình |
110 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Toàn trình |
111 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Toàn trình |
Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
112 | Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Toàn trình |
Chăn nuôi (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
113 | Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi | Toàn trình |
Tài chính Kế hoạch - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
114 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Một phần |
Quản lý tài sản công - Cấp huyện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
115 | Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | Toàn trình |
116 | Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật | Một phần |
Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
117 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Toàn trình |
118 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Toàn trình |
119 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Toàn trình |
120 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Toàn trình |
121 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Toàn trình |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã - Cấp huyện (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
122 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Toàn trình |
123 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Toàn trình |
124 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | Toàn trình |
125 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Toàn trình |
126 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Toàn trình |
127 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Toàn trình |
128 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Toàn trình |
129 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Toàn trình |
130 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Toàn trình |
131 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Toàn trình |
132 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Toàn trình |
133 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Toàn trình |
134 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Toàn trình |
135 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Toàn trình |
136 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Toàn trình |
137 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Toàn trình |
138 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Toàn trình |
TTHC liên thông Đăng ký Hộ kinh doanh, HTX và Đăng ký mã số thuế - Cấp huyện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
139 | Đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký mã số thuế | Toàn trình |
140 | Đăng ký hợp tác xã và đăng ký mã số thuế | Toàn trình |
Quản lý công sản - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
141 | Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Một phần |