Lĩnh vực "Tài nguyên nước" (25 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Một phần |
2 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | Một phần |
3 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | Toàn trình |
4 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | Toàn trình |
5 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. | Toàn trình |
6 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Toàn trình |
7 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | Toàn trình |
8 | Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước | Một phần |
9 | Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước | Một phần |
10 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Toàn trình |
11 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Một phần |
12 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Một phần |
13 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Một phần |
14 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Một phần |
15 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | Một phần |
16 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) | Một phần |
17 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển | Một phần |
18 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước . | Toàn trình |
19 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép | Một phần |
20 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện | Một phần |
21 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành . | Toàn trình |
22 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành . | Toàn trình |
23 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Toàn trình |
24 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) | Một phần |
25 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước . | Toàn trình |