Lĩnh vực "Tài nguyên khoáng sản" (36 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản. | Một phần |
2 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Một phần |
3 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản. | Một phần |
4 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV. | Một phần |
5 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (Cấp tỉnh) | Một phần |
6 | Điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
7 | Điều chỉnh giấy phép thai thác tận thu khoáng sản | Một phần |
8 | Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản. | Một phần |
9 | Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV. | Một phần |
10 | Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản | Một phần |
11 | Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV. | Một phần |
12 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
13 | Trả lại giấy phép thai thác tận thu khoáng sản | Một phần |
14 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản. | Một phần |
15 | Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
16 | Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | Một phần |
17 | Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. | Một phần |
18 | Cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản. | Một phần |
19 | Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản (Cấp tỉnh) | Một phần |
20 | Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản | Một phần |
21 | Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | Một phần |
22 | Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn. | Một phần |
23 | Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt. | Một phần |
24 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV. | Một phần |
25 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
26 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Một phần |
27 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV. | Một phần |
28 | Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản. | Một phần |
29 | Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV | Một phần |
30 | Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản. | Một phần |
31 | Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV | Một phần |
32 | Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản (Cấp tỉnh) | Một phần |
33 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. | Một phần |
34 | Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản. | Một phần |
35 | Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
36 | Giao nộp, thu nhận thông tin, dữ liệu địa chất, khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |