Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Nông nghiệp và Môi trường" (405 thủ tục)

Đăng ký giao dịch bảo đảm (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtMột phần
2Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtMột phần
3Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtMột phần
4Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đấtMột phần
5Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtMột phần
Tài nguyên khoáng sản (36 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
6Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.Một phần
7Cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
8Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản (Cấp tỉnh)Một phần
9Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
10Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.Một phần
11Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn.Một phần
12Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt.Một phần
13Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.Một phần
14Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
15Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
16Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.Một phần
17Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản.Một phần
18Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IVMột phần
19Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản.Một phần
20Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IVMột phần
21Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản (Cấp tỉnh)Một phần
22Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
23Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.Một phần
24Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
25Giao nộp, thu nhận thông tin, dữ liệu địa chất, khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
26Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
27Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
28Cấp giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
29Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.Một phần
30Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (Cấp tỉnh)Một phần
31Điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
32Điều chỉnh giấy phép thai thác tận thu khoáng sảnMột phần
33Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
34Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.Một phần
35Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sảnMột phần
36Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV.Một phần
37Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
38Trả lại giấy phép thai thác tận thu khoáng sảnMột phần
39Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản.Một phần
40Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
41Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sảnMột phần
Khí tượng thủy văn (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
42Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnhMột phần
43Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnhToàn trình
44Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
45Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
46Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
Tài nguyên nước (24 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
47Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nướcMột phần
48Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nướcMột phần
49Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.Toàn trình
50Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtToàn trình
51Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đấtToàn trình
52Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtMột phần
53Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đấtToàn trình
54Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyềnToàn trình
55Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạchMột phần
56Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtToàn trình
57Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtMột phần
58Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
59Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
60Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
61Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
62Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)Một phần
63Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biểnMột phần
64Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước .Toàn trình
65Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điệnMột phần
66Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành .Toàn trình
67Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành .Toàn trình
68Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nướcToàn trình
69Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)Một phần
70Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước .Toàn trình
Đo đạc và bản đồ (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
71Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng IIMột phần
72Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồToàn trình
Môi trường (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
73Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh)Một phần
74Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)Một phần
75Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728)Toàn trình
76Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729)Toàn trình
77Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730)Một phần
78Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh) (1.010735)Một phần
79Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733)Một phần
Nông nghiệp (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
80Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ caoMột phần
81Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ caoMột phần
82Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phươngToàn trình
Quản lý xây dựng công trình (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
83Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnhMột phần
84Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh;Một phần
85Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.Một phần
86Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)Một phần
87Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phươngMột phần
Lâm nghiệp và Kiểm lâm (26 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
88Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏngToàn trình
89Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệpMột phần
90Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phươngMột phần
91Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITESMột phần
92Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừngToàn trình
93Xác nhận bảng kê lâm sảnMột phần
94Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lýMột phần
95Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lýMột phần
96Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lýMột phần
97Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừngToàn trình
98Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITESMột phần
99Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khácMột phần
100Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiênMột phần
101Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chứcToàn trình
102Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩuMột phần
103Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnhMột phần
104Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lýMột phần
105Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)Một phần
106Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chứcMột phần
107Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lýMột phần
108Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗToàn trình
109Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thếMột phần
110Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệpMột phần
111Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khácToàn trình
112Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừngMột phần
113Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tưMột phần
Phát triển nông thôn (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
114Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)Một phần
Trồng trọt (19 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
115Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồngToàn trình
116Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồngToàn trình
117Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhânToàn trình
118Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồngToàn trình
119Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồngToàn trình
120Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhânToàn trình
121Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sảnMột phần
122Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngMột phần
123Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộMột phần
124Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngMột phần
125Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồngMột phần
126Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngMột phần
127Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộcMột phần
128Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngMột phần
129Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngMột phần
130Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.Một phần
131Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng).Một phần
132Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồngMột phần
133Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tínhMột phần
Bảo vệ thực vật (16 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
134Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩuMột phần
135Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bónMột phần
136Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bónMột phần
137Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bónMột phần
138Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vậtMột phần
139Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vậtMột phần
140Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bónMột phần
141Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vậtMột phần
142Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vậtMột phần
143Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vậtToàn trình
144Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vậtMột phần
145Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vậtToàn trình
146Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vậtToàn trình
147Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bónMột phần
148Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bónToàn trình
149Xác nhận nội dung quảng cáo phân bónToàn trình
Thú y (21 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
150Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin)Một phần
151Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)Một phần
152Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)Một phần
153Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩuMột phần
154Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú yMột phần
155Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)Một phần
156Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)Toàn trình
157Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)Một phần
158Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)Một phần
159Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)Toàn trình
160Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú yMột phần
161Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú yToàn trình
162Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu)Một phần
163Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu)Một phần
164Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnhMột phần
165Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp TỉnhMột phần
166Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)Một phần
167Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú yMột phần
168Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnhMột phần
169Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)Một phần
170Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)Một phần
Thuỷ sản (31 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
171Công bố mở cảng cá loại IMột phần
172Tên thủ tục: Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
173Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)Một phần
174Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cáMột phần
175Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãmToàn trình
176Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sảnMột phần
177Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sảnMột phần
178Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cáToàn trình
179Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãmMột phần
180Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)Một phần
181Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cáMột phần
182Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cáMột phần
183Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)Toàn trình
184Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)Một phần
185Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cáToàn trình
186Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)Một phần
187Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biểnToàn trình
188Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)Một phần
189Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)Toàn trình
190Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồngToàn trình
191Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiênToàn trình
192Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cáToàn trình
193Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cáToàn trình
194Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cáToàn trình
195Xóa đăng ký tàu cáToàn trình
196Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)Một phần
197Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)Toàn trình
198Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)Toàn trình
199Công bố mở cảng cá loại 2Toàn trình
200Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lựcToàn trình
201Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sảnToàn trình
Biển, hải đảo (16 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
202Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnhMột phần
203Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnhMột phần
204Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển thuộc quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnhMột phần
205Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnhMột phần
206Giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
207Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
208Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
209Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
210Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
211Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
212Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
213Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)Một phần
214Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh)Một phần
215Công nhận khu vực biển cấp tỉnhMột phần
216Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh)Toàn trình
217Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh)Một phần
Thủy lợi (20 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
218Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
219Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
220Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạngMột phần
221Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lýToàn trình
222Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
223Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tich UBND cấp tỉnh.Toàn trình
224Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lýToàn trình
225Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
226Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Một phần
227Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
228Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
229Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnhToàn trình
230Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Một phần
231Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
232Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
233Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhToàn trình
234Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhToàn trình
235Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
236Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnhToàn trình
237Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (10 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
238Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nướcMột phần
239Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩmToàn trình
240Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005Một phần
241Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nướcMột phần
242Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nướcMột phần
243Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trườngToàn trình
244Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trườngMột phần
245Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sảnMột phần
246Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏMột phần
247Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏToàn trình
Đất đai (35 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
248Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đấtMột phần
249Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đấtMột phần
250Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biểnMột phần
251Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đấtMột phần
252Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tưMột phần
253Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa.Một phần
254Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tưMột phần
255Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiênMột phần
256Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đíchMột phần
257Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng nămMột phần
258Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyềnMột phần
259Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014Một phần
260Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đấtMột phần
261Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng kýMột phần
262Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầuMột phần
263Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoàiMột phần
264Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấpMột phần
265Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy địnhMột phần
266Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.Toàn trình
267Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồiMột phần
268Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sảnMột phần
269Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệpMột phần
270Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấpMột phần
271Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đấtMột phần
272Tách thửa hoặc hợp thửa đất.Một phần
273Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mấtToàn trình
274Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.Một phần
275Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnhMột phần
276Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đấtMột phần
277Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầngMột phần
278Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhậnMột phần
279Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.Toàn trình
280Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đấtMột phần
281Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhậnMột phần
282Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệpMột phần
Thông tin lưu trữ (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
283Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)Một phần
Khoa học công nghệ (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
284Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng caoToàn trình
285Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hànhToàn trình
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
286Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngMột phần
287Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnhMột phần
288Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)Một phần
289Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)Một phần
Phí bảo vệ môi trường (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
290Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thảiMột phần
291Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thảiMột phần
Quản lý công sản (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
292Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụngMột phần
293Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiMột phần
294Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiMột phần
295Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiMột phần
296Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoạiMột phần
Lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
297Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWTMột phần
298Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phươngMột phần
Chăn nuôi (16 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
299Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư côngMột phần
300Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôiMột phần
301Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩuMột phần
302Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩuMột phần
303Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sungToàn trình
304Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sungToàn trình
305Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trườngToàn trình
306Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôiToàn trình
307Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư côngMột phần
308Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nướcMột phần
309Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nướcToàn trình
310Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩuToàn trình
311Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.Một phần
312Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.Một phần
313Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớnMột phần
314Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớnMột phần
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
315Nghiệm thu, thanh toán kinh phí hỗ trợ liên kết trong sản xuất nông nghiệp.Một phần
316Hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, chăn nuôi, sản xuất giống chất lượng cao, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầmMột phần
317Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khácMột phần
318Công nhận làng nghề truyền thốngMột phần
319Công nhận làng nghềMột phần
320Công nhận nghề truyền thốngMột phần
321Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)Một phần
322Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩuToàn trình
323Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩuMột phần
Quản lý doanh nghiệp (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
324Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệpMột phần
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
325Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh họcMột phần
326Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhậnMột phần
327Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn genToàn trình
328Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn genToàn trình
329Đăng ký tiếp cận nguồn genToàn trình
330Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiênToàn trình
331Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mạiToàn trình
332Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệMột phần
333Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh họcMột phần
Nông nghiệp - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
334Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)Toàn trình
Trồng trọt - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
335Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúaToàn trình
Lâm nghiệp - Cấp xã (8 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
336Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồngMột phần
337Xác nhận bảng kê lâm sảnMột phần
338Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư côngMột phần
339Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhânMột phần
340Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh tháiMột phần
341Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cưMột phần
342Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xãMột phần
343Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhânMột phần
Đất đai - Cấp xã (17 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
344Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địaMột phần
345Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích.Một phần
346Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhậnMột phần
347Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sótMột phần
348Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất.Một phần
349Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư.Một phần
350Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.Toàn trình
351Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồiMột phần
352Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư.Một phần
353Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển.Một phần
354Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đấtMột phần
355Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004Một phần
356Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xãMột phần
357Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đấtMột phần
358Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ởMột phần
359Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoàiMột phần
360Hòa giải tranh chấp đất đaiMột phần
Môi trường - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
361Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736)Một phần
362Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)Một phần
Phí, lệ phí - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
363Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thảiMột phần
364Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thảiMột phần
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
365Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hộiToàn trình
366Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hộiToàn trình
Thủy lợi - Cấp xã (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
367Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấpMột phần
368Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)Một phần
369Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã.Toàn trình
370Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp.Toàn trình
371Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xãToàn trình
372Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xãMột phần
373Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xãMột phần
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn - Cấp xã (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
374Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khácMột phần
375Nghiệm thu, thanh toán kinh phí hỗ trợ đầu tư trồng sen, cây ăn quả, cây dược liệu; đầu tư máy móc phục vụ sản xuất nông nghiệp; đầu tư điểm trưng bày, giới thiệu sản phẩm OCOP, làng nghềMột phần
376Nghiệm thu, thanh toán kinh phí hỗ trợ liên kết trong sản xuất nông nghiệp.Một phần
377Phê duyệt hỗ trợ đầu tư đầu tư trồng sen, cây ăn quả, cây dược liệu; đầu tư máy móc phục vụ sản xuất nông nghiệp; đầu tư điểm trưng bày, giới thiệu sản phẩm OCOP, làng nghềMột phần
378Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP.Một phần
379Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồngMột phần
380Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã)Một phần
Lĩnh vực Tài nguyên nước - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
381Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đấtToàn trình
Lĩnh vực Biển và Hải đảo - Cấp xã (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
382Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sảnMột phần
383Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sảnMột phần
384Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sảnMột phần
385Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sảnMột phần
386Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sảnMột phần
Giảm nghèo - Cấp xã (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
387Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng nămMột phần
388Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bìnhMột phần
389Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng nămMột phần
390Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng nămMột phần
Thủy sản - Cấp xã (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
391Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sảnMột phần
392Xóa đăng ký tàu cáMột phần
393Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cáMột phần
394Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cáMột phần
395Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)Toàn trình
396Công bố mở cảng cá loại IIIMột phần
397Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)Một phần
Quản lý công sản - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
398Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoạiMột phần
399Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiMột phần
Chăn nuôi - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
400Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)Một phần
401Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nướcMột phần
Thú y - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
402Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)Một phần
Ứng phó sự cố tràn dầu - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
403Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biểnMột phần
Địa chất và Khoáng sản - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
404Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản (cấp xã)Một phần
405Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (cấp xã)Một phần