Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Nông nghiệp và Môi trường" (383 thủ tục)

Đăng ký giao dịch bảo đảm (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtMột phần
2Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtMột phần
3Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtMột phần
4Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đấtMột phần
5Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtMột phần
Tài nguyên khoáng sản (23 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
6Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sảnMột phần
7Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sảnMột phần
8Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVMột phần
9Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVMột phần
10Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IVMột phần
11Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVMột phần
12Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVMột phần
13Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
14Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
15Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
16Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
17Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sảnMột phần
18Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
19Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
20Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)Một phần
21Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
22Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
23Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
24Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
25Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
26Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)Một phần
27Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạchMột phần
28Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sảnMột phần
Khí tượng thủy văn (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
29Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnhMột phần
30Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnhToàn trình
31Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
32Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
33Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
Tài nguyên nước (25 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
34Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.Toàn trình
35Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtToàn trình
36Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đấtToàn trình
37Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nướcMột phần
38Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nướcMột phần
39Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtMột phần
40Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đấtToàn trình
41Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyềnToàn trình
42Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạchMột phần
43Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtToàn trình
44Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đấtMột phần
45Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
46Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
47Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
48Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmMột phần
49Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)Một phần
50Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biểnMột phần
51Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước .Toàn trình
52Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phépMột phần
53Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điệnMột phần
54Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành .Toàn trình
55Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành .Toàn trình
56Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nướcToàn trình
57Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)Một phần
58Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước .Toàn trình
Đo đạc và bản đồ (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
59Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng IIMột phần
60Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồToàn trình
Môi trường (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
61Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh)Một phần
62Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)Một phần
63Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728)Toàn trình
64Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729)Toàn trình
65Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730)Một phần
66Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh) (1.010735)Một phần
67Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733)Một phần
Nông nghiệp (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
68Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ caoMột phần
69Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ caoMột phần
70Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phươngToàn trình
Quản lý xây dựng công trình (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
71Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnhMột phần
72Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh;Một phần
73Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.Một phần
74Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)Một phần
75Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phươngMột phần
Lâm nghiệp và Kiểm lâm (25 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
76Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệpMột phần
77Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏngToàn trình
78Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừngToàn trình
79Xác nhận bảng kê lâm sảnMột phần
80Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lýMột phần
81Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lýMột phần
82Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lýMột phần
83Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừngToàn trình
84Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITESMột phần
85Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khácMột phần
86Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiênMột phần
87Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chứcToàn trình
88Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITESMột phần
89Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phươngMột phần
90Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnhMột phần
91Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chứcMột phần
92Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lýMột phần
93Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lýMột phần
94Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)Một phần
95Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗToàn trình
96Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thếMột phần
97Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệpMột phần
98Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khácToàn trình
99Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừngMột phần
100Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tưMột phần
Phát triển nông thôn (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
101Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khácMột phần
102Hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, chăn nuôi, sản xuất giống chất lượng cao, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầmMột phần
103Nghiệm thu, thanh toán kinh phí hỗ trợ liên kết trong sản xuất nông nghiệp.Một phần
104Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)Một phần
Trồng trọt (19 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
105Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồngToàn trình
106Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồngToàn trình
107Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhânToàn trình
108Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồngToàn trình
109Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồngToàn trình
110Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhânToàn trình
111Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sảnMột phần
112Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngMột phần
113Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộMột phần
114Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngMột phần
115Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồngMột phần
116Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngMột phần
117Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộcMột phần
118Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngMột phần
119Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngMột phần
120Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng).Một phần
121Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồngMột phần
122Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.Một phần
123Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tínhMột phần
Bảo vệ thực vật (16 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
124Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩuMột phần
125Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bónMột phần
126Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vậtMột phần
127Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vậtMột phần
128Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bónMột phần
129Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vậtMột phần
130Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bónMột phần
131Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bónMột phần
132Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vậtMột phần
133Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vậtToàn trình
134Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vậtMột phần
135Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vậtToàn trình
136Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vậtToàn trình
137Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bónMột phần
138Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bónToàn trình
139Xác nhận nội dung quảng cáo phân bónToàn trình
Thú y (21 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
140Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)Toàn trình
141Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin)Một phần
142Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)Một phần
143Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)Một phần
144Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩuMột phần
145Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú yMột phần
146Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)Một phần
147Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)Toàn trình
148Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)Một phần
149Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)Một phần
150Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú yMột phần
151Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú yToàn trình
152Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu)Một phần
153Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu)Một phần
154Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnhMột phần
155Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp TỉnhMột phần
156Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)Một phần
157Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú yMột phần
158Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnhMột phần
159Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)Một phần
160Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)Một phần
Thuỷ sản (31 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
161Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cáToàn trình
162Công bố mở cảng cá loại IMột phần
163Tên thủ tục: Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
164Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)Một phần
165Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cáMột phần
166Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãmToàn trình
167Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sảnMột phần
168Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sảnMột phần
169Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãmMột phần
170Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)Một phần
171Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cáMột phần
172Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cáMột phần
173Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)Toàn trình
174Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)Một phần
175Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cáToàn trình
176Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)Một phần
177Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biểnToàn trình
178Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)Một phần
179Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)Toàn trình
180Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồngToàn trình
181Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiênToàn trình
182Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cáToàn trình
183Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cáToàn trình
184Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cáToàn trình
185Xóa đăng ký tàu cáToàn trình
186Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)Một phần
187Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)Toàn trình
188Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)Toàn trình
189Công bố mở cảng cá loại 2Toàn trình
190Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lựcToàn trình
191Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sảnToàn trình
Biển, hải đảo (16 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
192Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển thuộc quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnhMột phần
193Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnhMột phần
194Giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
195Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnhMột phần
196Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnhMột phần
197Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
198Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
199Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
200Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
201Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
202Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
203Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)Một phần
204Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh)Một phần
205Công nhận khu vực biển cấp tỉnhMột phần
206Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh)Toàn trình
207Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh)Một phần
Thủy lợi (20 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
208Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
209Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
210Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạngMột phần
211Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lýToàn trình
212Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
213Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tich UBND cấp tỉnh.Toàn trình
214Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lýToàn trình
215Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
216Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Một phần
217Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
218Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
219Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnhToàn trình
220Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Một phần
221Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
222Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
223Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhToàn trình
224Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhToàn trình
225Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
226Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnhToàn trình
227Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.Toàn trình
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (10 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
228Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nướcMột phần
229Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩmToàn trình
230Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005Một phần
231Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nướcMột phần
232Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nướcMột phần
233Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trườngToàn trình
234Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trườngMột phần
235Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sảnMột phần
236Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏMột phần
237Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏToàn trình
Đất đai (35 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
238Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đấtMột phần
239Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đấtMột phần
240Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệpMột phần
241Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấpMột phần
242Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đấtMột phần
243Tách thửa hoặc hợp thửa đất.Một phần
244Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mấtToàn trình
245Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.Một phần
246Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy địnhMột phần
247Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.Toàn trình
248Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồiMột phần
249Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sảnMột phần
250Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnhMột phần
251Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biểnMột phần
252Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đấtMột phần
253Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa.Một phần
254Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tưMột phần
255Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiênMột phần
256Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đíchMột phần
257Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tưMột phần
258Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầuMột phần
259Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoàiMột phần
260Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấpMột phần
261Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng nămMột phần
262Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyềnMột phần
263Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014Một phần
264Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đấtMột phần
265Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng kýMột phần
266Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đấtMột phần
267Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầngMột phần
268Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhậnMột phần
269Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.Toàn trình
270Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đấtMột phần
271Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhậnMột phần
272Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệpMột phần
Thông tin lưu trữ (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
273Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)Một phần
Khoa học công nghệ (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
274Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng caoToàn trình
275Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hànhToàn trình
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
276Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngMột phần
277Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnhMột phần
278Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)Một phần
279Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)Một phần
Phí bảo vệ môi trường (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
280Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thảiMột phần
281Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thảiMột phần
Quản lý công sản (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
282Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụngMột phần
283Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiMột phần
284Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiMột phần
285Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiMột phần
286Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoạiMột phần
Lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
287Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWTMột phần
288Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phươngMột phần
Chăn nuôi (16 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
289Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư côngMột phần
290Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trườngToàn trình
291Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôiToàn trình
292Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sungToàn trình
293Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩuMột phần
294Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩuMột phần
295Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sungToàn trình
296Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôiMột phần
297Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư côngMột phần
298Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nướcMột phần
299Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nướcToàn trình
300Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩuToàn trình
301Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.Một phần
302Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.Một phần
303Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớnMột phần
304Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớnMột phần
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
305Công nhận làng nghề truyền thốngMột phần
306Công nhận làng nghềMột phần
307Công nhận nghề truyền thốngMột phần
308Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)Một phần
309Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩuToàn trình
310Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩuMột phần
Quản lý doanh nghiệp (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
311Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệpMột phần
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
312Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh họcMột phần
313Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhậnMột phần
314Đăng ký tiếp cận nguồn genToàn trình
315Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiênToàn trình
316Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn genToàn trình
317Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mạiToàn trình
318Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn genToàn trình
319Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệMột phần
320Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh họcMột phần
Nông nghiệp - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
321Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)Toàn trình
Trồng trọt - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
322Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúaToàn trình
Lâm nghiệp - Cấp xã (8 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
323Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồngMột phần
324Xác nhận bảng kê lâm sảnMột phần
325Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư côngMột phần
326Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhânMột phần
327Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xãMột phần
328Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cưMột phần
329Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhânMột phần
330Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh tháiMột phần
Đất đai - Cấp xã (15 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
331Hòa giải tranh chấp đất đaiMột phần
332Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.Toàn trình
333Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đấtMột phần
334Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004Một phần
335Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xãMột phần
336Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đấtMột phần
337Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ởMột phần
338Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoàiMột phần
339Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồiMột phần
340Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địaMột phần
341Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích.Một phần
342Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhậnMột phần
343Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sótMột phần
344Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất.Một phần
345Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư.Một phần
Môi trường - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
346Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736)Một phần
347Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)Một phần
Phí, lệ phí - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
348Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thảiMột phần
349Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thảiMột phần
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
350Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hộiToàn trình
351Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hộiToàn trình
Thủy lợi - Cấp xã (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
352Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấpMột phần
353Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã.Toàn trình
354Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)Một phần
355Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp.Toàn trình
356Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xãToàn trình
357Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xãMột phần
358Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xãMột phần
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
359Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồngMột phần
360Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã)Một phần
Lĩnh vực Tài nguyên nước - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
361Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đấtToàn trình
Lĩnh vực Biển và Hải đảo - Cấp xã (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
362Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sảnMột phần
363Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sảnMột phần
364Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sảnMột phần
365Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sảnMột phần
366Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sảnMột phần
Giảm nghèo - Cấp xã (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
367Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng nămMột phần
368Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bìnhMột phần
369Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng nămMột phần
370Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng nămMột phần
Thủy sản - Cấp xã (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
371Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)Toàn trình
372Công bố mở cảng cá loại IIIMột phần
373Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sảnMột phần
374Xóa đăng ký tàu cáMột phần
375Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cáMột phần
376Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cáMột phần
377Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)Một phần
Quản lý công sản - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
378Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoạiMột phần
379Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiMột phần
Chăn nuôi - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
380Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)Một phần
381Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nướcMột phần
Thú y - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
382Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)Một phần
Ứng phó sự cố tràn dầu - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
383Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biểnMột phần