Các thủ tục mức độ Một phần thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường

Lĩnh vực Thủy lợi (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạngĐăng ký
2Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnhTrong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.Đăng ký
3Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnhTrong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.Đăng ký
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trườngĐăng ký
2Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005Đăng ký
3Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nướcĐăng ký
4Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nướcĐăng ký
5Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nướcĐăng ký
6Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sảnMười lăm ngàyĐăng ký
7Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ01 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtTrong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệĐăng ký
2Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtTrong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệĐăng ký
3Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtTrong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ;Đăng ký
4Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đấtTrong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệĐăng ký
5Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtTrong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệĐăng ký
Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản (23 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVĐăng ký
2Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sảnĐăng ký
3Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVĐăng ký
4Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVĐăng ký
5Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sảnKhông quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc.Đăng ký
6Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IVĐăng ký
7Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IVĐăng ký
8Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sảnKhông quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc.Đăng ký
9Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnKhông quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)Đăng ký
10Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnKhông quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)Đăng ký
11Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sảnKhông quá 78 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 73 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc.Đăng ký
12Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sảnKhông quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 60 ngày làm việc so với quy định)Đăng ký
13Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sảnKhông quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)Đăng ký
14Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sảnKhông quá một trăm mười hai ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
15Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản là 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về phiên đấu giá. - Trong thời gian không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định. - Trong thời gian không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản. - Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày làm việc. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá. Tổng thời gian: không quá 112 ngày làm việc.Đăng ký
16Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản.Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc.Đăng ký
17Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sảnKhông quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 155 ngày làm việc so với quy định)Đăng ký
18Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sảnKhông quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)Đăng ký
19Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)Đăng ký
20Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnKhông quá 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 28 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)Đăng ký
21Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trìnha) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 80 ngày làm việc so với quy định) b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 05 ngày làm việc so với quy định) c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 10 ngày làm việc so với quy định)Đăng ký
22Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạchNăm mươi lăm ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
23Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sảnKhông quá mười ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệĐăng ký
2Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnhĐăng ký
3Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Năm ngày làm việcĐăng ký
4Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệĐăng ký
Lĩnh vực Tài nguyên nước (14 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nướcĐăng ký
2Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạchĐăng ký
3Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nướcĐăng ký
4Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏHai mươi mốt ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
5Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏMười sáu ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệĐăng ký
6Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêmBa mươi ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệĐăng ký
7Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.Hai mươi tám ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệĐăng ký
8Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmBa mươi ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệĐăng ký
9Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêmHai mươi tám ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệĐăng ký
10Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)Ba mươi ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệĐăng ký
11Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêmHai mươi tám ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệĐăng ký
12Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phépSáu mươi ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệĐăng ký
13Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợiBa mươi ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệĐăng ký
14Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biểnMười ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp (cấp lại/ cấp đổi/ gia hạn) chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng IIa) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Thời hạn trả kết quả: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.Đăng ký
Lĩnh vực Môi trường (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh)Đăng ký
2Cấp giấy phép môi trường1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây: • Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; • Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. 2. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.Đăng ký
3Cấp lại giấy phép môi trường- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường: + Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp (i) dưới đây. + Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp (ii) dưới đây (trong đó, tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: • Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; • Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.Đăng ký
4Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trườngNăm mươi ngàyĐăng ký
5Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)Bốn mươi lăm ngàyĐăng ký
Lĩnh vực Nông nghiệp (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao18 ngày làm việcĐăng ký
2Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.18 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnhĐăng ký
2Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh;Đăng ký
3Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh14 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình, trong đó: Sở NN và PTNT 10 ngày, UBND tỉnh 04 ngày.Đăng ký
4Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)14 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện công việc của Chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình, trong đó: Sở NN và PTNT 10 ngày, UBND tỉnh 04 ngàyĐăng ký
5Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thuĐăng ký
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm (19 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệpĐăng ký
2Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITESĐăng ký
3Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITESĐăng ký
4Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lýĐăng ký
5Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiênĐăng ký
6Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lýĐăng ký
7Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khácĐăng ký
8Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lýĐăng ký
9Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phươngĐăng ký
10Xác nhận bảng kê lâm sảnĐăng ký
11Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnhĐăng ký
12Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)Mười lăm ngày làm việcĐăng ký
13Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lýBốn mươi lăm ngày làm việcĐăng ký
14Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lýBốn mươi lăm ngày làm việcĐăng ký
15Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chứcHai mươi ba ngày làm việcĐăng ký
16Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế30 ngày làm việc, hoặc 40 ngày làm việc tùy trường hợpĐăng ký
17Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệpMười tám ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
18Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng10 ngày làm việcĐăng ký
19Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư19 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Phát triển nông thôn (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, chăn nuôi, sản xuất giống chất lượng cao, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầmĐăng ký
2Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khácĐăng ký
3Nghiệm thu, thanh toán kinh phí hỗ trợ liên kết trong sản xuất nông nghiệp.Đăng ký
4Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủNămĐăng ký
Lĩnh vực Trồng trọt (13 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngĐăng ký
2Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngĐăng ký
3Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngĐăng ký
4Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng).Đăng ký
5Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.Đăng ký
6Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồngĐăng ký
7Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộcĐăng ký
8Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sảnĐăng ký
9Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồngĐăng ký
10Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngĐăng ký
11Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồngĐăng ký
12Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộĐăng ký
13Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính- Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở.Đăng ký
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (11 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bónĐăng ký
2Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bónĐăng ký
3Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vậtĐăng ký
4Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bónĐăng ký
5Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vậtĐăng ký
6Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bónĐăng ký
7Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vậtĐăng ký
8Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vậtĐăng ký
9Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩuĐăng ký
10Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật24 giờĐăng ký
11Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón13 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Thú y (18 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú yĐăng ký
2Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)Đăng ký
3Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)Đăng ký
4Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)Đăng ký
5Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin)Đăng ký
6Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)Đăng ký
7Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩuĐăng ký
8Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)Đăng ký
9Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y8Đăng ký
10Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật20Đăng ký
11Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật20Đăng ký
12Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh01Đăng ký
13Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh3 ngày làm việcĐăng ký
14Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)5 ngày làm việcĐăng ký
15Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y5Đăng ký
16Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh01Đăng ký
17Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vậtNĂM NGÀYĐăng ký
18Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vậtba mươi lăm ngàyĐăng ký
Lĩnh vực Thuỷ sản (14 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cáĐăng ký
2Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cáĐăng ký
3Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cáĐăng ký
4Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãmĐăng ký
5Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)Đăng ký
6Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)Đăng ký
7Công bố mở cảng cá loại IĐăng ký
8Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sảnĐăng ký
9Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sảnĐăng ký
10Tên thủ tục: Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoàiĐăng ký
11Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)2 ngàyĐăng ký
12Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)- Cấp mới: 10 ngày làm việc; - Cấp lại: 03 ngày làm việcĐăng ký
13Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)Cấp mới: 10 ngày làm việc; Cấp lại: 03 ngày làm việcĐăng ký
14Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)Trường hợp cấp mới: 45 ngày làm việc; Trường hợp cấp lại: 15 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Biển, hải đảo (15 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnhĐăng ký
2Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnhĐăng ký
3Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnhĐăng ký
4Giao khu vực biểnNăm mươi sáu ngày làm việc (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
5Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển thuộc quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnhĐăng ký
6Gia hạn thời hạn giao khu vực biểnBốn mươi mốt ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
7Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biểnBốn mươi mốt ngày làm việc (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
8Trả lại khu vực biển- Trả một phần: Ba mươi mốt ngày; - Trả toàn bộ: Hai mươi sáu ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
9Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biểnBảy mươi bảy ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
10Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biểnSáu mươi hai ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
11Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biểnBốn mươi bảy ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
12Thủ tục trả lại giấy phép nhận chìmSáu mươi hai ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
13Thủ tục cấp lại giấy phép nhận chìm ở biểnBa mươi hai ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
14Công nhận khu vực biểnHai mươi mốt ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
15Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu- Đối với dữ liệu có thể cung cấp ngay: Tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, chụp tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu; - Đối với dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệĐăng ký
Lĩnh vực Đất đai (35 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đấtĐăng ký
2Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đấtĐăng ký
3Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đấtĐăng ký
4Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐăng ký
5Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiênĐăng ký
6Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệpĐăng ký
7Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoàiĐăng ký
8Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng nămĐăng ký
9Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầuĐăng ký
10Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đấtĐăng ký
11Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng kýĐăng ký
12Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấpĐăng ký
13Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhậnĐăng ký
14Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đấtĐăng ký
15Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy địnhĐăng ký
16Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014Đăng ký
17Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sảnĐăng ký
18Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa.Đăng ký
19Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tưĐăng ký
20Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sótĐăng ký
21Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.Đăng ký
22Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnhĐăng ký
23Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đấtĐăng ký
24Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biểnĐăng ký
25Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đíchĐăng ký
26Tách thửa hoặc hợp thửa đất.Đăng ký
27Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhậnĐăng ký
28Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đấtĐăng ký
29Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồiĐăng ký
30Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồiĐăng ký
31Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tưĐăng ký
32Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004Đăng ký
33Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệpĐăng ký
34Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầngĐăng ký
35Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấpĐăng ký
Lĩnh vực Thông tin lưu trữ (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trườnga) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu: Không quy định. b) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu: Trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. c) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu bằng hình thức hợp đồng: Thực hiện theo nội dung hợp đồng.Đăng ký
Lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnhĐăng ký
2Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngTrong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thì Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.Đăng ký
3Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.Tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh.Đăng ký
4Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủKhông quy địnhĐăng ký
Lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thảiMười ngày làm việcĐăng ký
2Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thảiĐăng ký
Lĩnh vực Lĩnh vực nhà ở (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Bán nhà ở cũ thuộc tài sản côngĐăng ký
2Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phươngĐăng ký
3Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ởĐăng ký
4Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuêĐăng ký
5Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ởĐăng ký
6Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư côngĐăng ký
7Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản côngĐăng ký
Lĩnh vực Quản lý công sản (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiĐăng ký
2Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng75 ngày làm việcĐăng ký
3Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiĐăng ký
4Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoạiĐăng ký
5Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiĐăng ký
Lĩnh vực Lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWTĐăng ký
2Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phươngĐăng ký
Lĩnh vực Chăn nuôi (10 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôiĐăng ký
2Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩuĐăng ký
3Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư côngĐăng ký
4Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩuĐăng ký
5Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư côngĐăng ký
6Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nướcĐăng ký
7Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàngmười ngày hoặc mười ba ngày; hai mươi lăm ngày hoặc hai mươi tám ngày làm việcĐăng ký
8Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàngNăm ngày hoặc tám ngàyĐăng ký
9Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn25 ngày ngày làm việcĐăng ký
10Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớnNăm ngàyĐăng ký
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Công nhận làng nghề truyền thống30 ngàyĐăng ký
2Công nhận làng nghề30Đăng ký
3Công nhận nghề truyền thống30Đăng ký
4Hỗ trợ dự án liên kết15 ngày làm việcĐăng ký
5Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu- Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.Đăng ký
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp55 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệĐăng ký
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh họcĐăng ký
2Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhậnĐăng ký
3Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệBa mươi ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
4Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh họcSáu mươi ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký