Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Y tế" (223 thủ tục)

Khám bệnh, chữa bệnh (27 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạoToàn trình
2Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyềnToàn trình
3Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnhMột phần
4Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnhMột phần
5Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDSToàn trình
6Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xaMột phần
7Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hànhToàn trình
8Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàngToàn trình
9Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnhMột phần
10Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàngToàn trình
11Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyềnToàn trình
12Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xaMột phần
13Đăng ký hành nghềToàn trình
14Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàngToàn trình
15Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnhMột phần
16Xếp cấp chuyên môn kỹ thuậtMột phần
17Cấp bản tóm tắt hồ sơ bệnh ánMột phần
18Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnhToàn trình
19Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyềnToàn trình
20Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàngToàn trình
21Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏMột phần
22Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏMột phần
23Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểmMột phần
24Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏngToàn trình
25Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tếToàn trình
26Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏngToàn trình
27Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáoToàn trình
Bảo trợ xã hội (13 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
28Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoàiToàn trình
29Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hộiToàn trình
30Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hộiMột phần
31Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lậpToàn trình
32Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hộiToàn trình
33Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hộiToàn trình
34Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hộiMột phần
35Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tếToàn trình
36Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tếToàn trình
37Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tếMột phần
38Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tếMột phần
39Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tậtMột phần
40Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hộiToàn trình
Phòng, chống tệ nạn xã hội (8 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
41Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhânToàn trình
42Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
43Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hộiMột phần
44Cấp Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhânToàn trình
45Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
46Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
47Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
48Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
Lĩnh vực Đào tạo và Nghiên cứu khoa học (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
49Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh.Toàn trình
50Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phốToàn trình
Y tế dự phòng (20 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
51Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệpToàn trình
52Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp IIToàn trình
53Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tếToàn trình
54Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tếToàn trình
55Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIVMột phần
56Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYTToàn trình
57Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏngToàn trình
58Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáoToàn trình
59Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thếToàn trình
60Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồngMột phần
61Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tếToàn trình
62Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thếToàn trình
63Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tếToàn trình
64Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủngToàn trình
65Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốtMột phần
66Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòngMột phần
67Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tảiMột phần
68Kiểm dịch y tế đối với hàng hóaMột phần
69Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể ngườiMột phần
70Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủngToàn trình
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (16 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
71Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu.Toàn trình
72Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.Toàn trình
73Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.Toàn trình
74Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dƣỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổiToàn trình
75Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.Toàn trình
76Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã đƣợc tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nƣớc ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dƣơng đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025Toàn trình
77Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.Toàn trình
78Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dƣỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổiToàn trình
79Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tếToàn trình
80Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế.Toàn trình
81Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS).Toàn trình
82Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã đƣợc tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nƣớc ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dƣơng đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025.Toàn trình
83Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổiToàn trình
84Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổiToàn trình
85Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổiToàn trình
86Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
Dược phẩm (41 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
87Cung cấp thuốc phóng xạToàn trình
88Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc.Toàn trình
89Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu độngMột phần
90Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dượcMột phần
91Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy địnhMột phần
92Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)Một phần
93Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơMột phần
94Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnhMột phần
95Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
96Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơMột phần
97Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)Một phần
98Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệtMột phần
99Thẩm định điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật, nhân sự và đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có hoạt động phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc không vì mục đích thương mại (trường hợp cơ sở có đề nghị); Đánh giá định kỳ, đánh giá kiểm soát thay đổi về điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, nhân sự đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc.Một phần
100Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)Một phần
101Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dượcToàn trình
102Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dượcToàn trình
103Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)Toàn trình
104Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dượcToàn trình
105Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốcToàn trình
106Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốcMột phần
107Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốcMột phần
108Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mạiMột phần
109Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dượcToàn trình
110Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốcMột phần
111Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYTToàn trình
112Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tếToàn trình
113Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tếToàn trình
114Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dượcToàn trình
115Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơToàn trình
116Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)Toàn trình
117Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu độngToàn trình
118Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)Toàn trình
119Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tếToàn trình
120Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệtToàn trình
121Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốcToàn trình
122Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYTToàn trình
123Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)Một phần
124Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)Một phần
125Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)Toàn trình
126Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốcMột phần
127Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơToàn trình
Giám định y khoa (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
128Khám giám định phúc quyết lần cuối của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượngMột phần
129Khám giám định phúc quyết của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượngMột phần
Trang thiết bị và công trình y tế (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
130Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế loại A, BToàn trình
131Công bố đối với nguyên liệu sản xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chấtToàn trình
132Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, DToàn trình
133Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, BToàn trình
134Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tếToàn trình
Lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
135Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệmKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
136Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạoKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
137Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
138Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinhKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
139Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏngKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
Mỹ phẩm (10 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
140Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệmMột phần
141Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩmMột phần
142Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩmToàn trình
143Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nướcToàn trình
144Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩuToàn trình
145Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩmToàn trình
146Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩmToàn trình
147Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏngToàn trình
148Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYTToàn trình
149Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáoToàn trình
Quản lý môi trường y tế (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
150Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tếToàn trình
151Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩmToàn trình
Tổ chức cán bộ (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
152Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ươngToàn trình
153Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ươngToàn trình
Y dược cổ truyền (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
154Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYTMột phần
155Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYTMột phần
156Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyềnToàn trình
157Cấp lại giấy chứng nhận lương yToàn trình
158Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyềnToàn trình
Thi đua - khen thưởng (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
159Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyềnToàn trình
Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
160Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ emToàn trình
161Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ emToàn trình
Phòng bệnh (29 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
162Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .Toàn trình
163Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính.Toàn trình
164Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .Toàn trình
165Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .Toàn trình
166Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất.Toàn trình
167Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .Toàn trình
168Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .Toàn trình
169Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu .Toàn trình
170Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá.Toàn trình
171Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn.Toàn trình
172Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệpToàn trình
173Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩuToàn trình
174Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính.Toàn trình
175Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính.Toàn trình
176Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm.Toàn trình
177Đình chỉ lưu hành, thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tếToàn trình
178Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III.Toàn trình
179Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế..Toàn trình
180Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .Toàn trình
181Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .Toàn trình
182Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất.Toàn trình
183Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ .Toàn trình
184Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao độngToàn trình
185Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng .Toàn trình
186Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu .Toàn trình
187Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, BToàn trình
188Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) .Toàn trình
189Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc láToàn trình
190Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩuToàn trình
Dân số, Bà mẹ - Trẻ em (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
191Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm.Toàn trình
Tài chính y tế (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
192Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tếToàn trình
Bảo trợ xã hội - Cấp xã (22 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
193Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao độngToàn trình
194Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hộiToàn trình
195Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hộiToàn trình
196Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hộiToàn trình
197Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khănToàn trình
198Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khănToàn trình
199Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèoToàn trình
200Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụToàn trình
201Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụToàn trình
202Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấpMột phần
203Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngToàn trình
204Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnhToàn trình
205Hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên HuếToàn trình
206Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hộiToàn trình
207Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng thángToàn trình
208Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hộiToàn trình
209Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hộiToàn trình
210Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khănMột phần
211Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tậtMột phần
212Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tậtToàn trình
213Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ởMột phần
214Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai tángToàn trình
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em - Cấp xã (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
215Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ emToàn trình
216Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ emToàn trình
217Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệtToàn trình
218Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ emToàn trình
219Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ emToàn trình
220Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thếToàn trình
Phòng, chống tệ nạn xã hội - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
221Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhânToàn trình
Lĩnh vực Y tế - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
222Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.Một phần
223Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.Toàn trình