Lĩnh vực Cụm công nghiệp (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | Một phần |
Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại (13 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
2 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | Toàn trình |
3 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | Toàn trình |
4 | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | Toàn trình |
5 | Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | Toàn trình |
6 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | Toàn trình |
7 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài. | Một phần |
8 | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài | Một phần |
9 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Toàn trình |
10 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Toàn trình |
11 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Toàn trình |
12 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Toàn trình |
13 | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam. | Toàn trình |
14 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. | Toàn trình |
Giám định thương mại (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
15 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Toàn trình |
16 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Toàn trình |
Lĩnh vực thương mại quốc tế (26 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
17 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
18 | Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
19 | Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
20 | Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
21 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
22 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | Toàn trình |
23 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Toàn trình |
24 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Toàn trình |
25 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | Toàn trình |
26 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
27 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Toàn trình |
28 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Toàn trình |
29 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Toàn trình |
30 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Toàn trình |
31 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | Toàn trình |
32 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | Toàn trình |
33 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Toàn trình |
34 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Toàn trình |
35 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Toàn trình |
36 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | Toàn trình |
37 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
38 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
39 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
40 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
41 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | Toàn trình |
42 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
Lĩnh vực điện lực (14 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
43 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
44 | Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
45 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
46 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
47 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) | Toàn trình |
48 | Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
49 | Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | Toàn trình |
50 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | Toàn trình |
51 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | Toàn trình |
52 | Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | Một phần |
53 | Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | Một phần |
54 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
55 | Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
56 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng | Toàn trình |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
57 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ | Một phần |
58 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ | Một phần |
59 | Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
60 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Một phần |
61 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Một phần |
62 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Một phần |
63 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Toàn trình |
64 | Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Một phần |
65 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
66 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
Lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
67 | Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
68 | Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
69 | Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
70 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
71 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
72 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
73 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
Lĩnh vực Hóa chất (29 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
74 | Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | Một phần |
75 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | Một phần |
76 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | Một phần |
77 | Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | Một phần |
78 | Cấp giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | Một phần |
79 | Cấp giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, bảng 3 | Một phần |
80 | Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | Một phần |
81 | Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | Một phần |
82 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Một phần |
83 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | Một phần |
84 | Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | Một phần |
85 | Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3 | Một phần |
86 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
87 | Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Một phần |
88 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Một phần |
89 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3. | Một phần |
90 | Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3 | Một phần |
91 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
92 | Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | Một phần |
93 | Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | Một phần |
94 | Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | Một phần |
95 | Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | Một phần |
96 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
97 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
98 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
99 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
100 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
101 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
102 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
103 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện | Một phần |
104 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | Một phần |
105 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện | Một phần |
106 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh sản phẩm thực phẩm | Một phần |
107 | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | Một phần |
108 | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | Một phần |
109 | Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | Một phần |
110 | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Một phần |
111 | Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Một phần |
112 | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Một phần |
113 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện | Một phần |
114 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện | Một phần |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
115 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | Một phần |
Lưu thông hàng hóa (33 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
116 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu | Một phần |
117 | Cấp lại Giấy phép phân phối rượu | Một phần |
118 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | Một phần |
119 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | Một phần |
120 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | Một phần |
121 | Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | Một phần |
122 | Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | Một phần |
123 | Cấp giấy phép phân phối rượu | Một phần |
124 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | Một phần |
125 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
126 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
127 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
128 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Một phần |
129 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Một phần |
130 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Một phần |
131 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Một phần |
132 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Một phần |
133 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | Một phần |
134 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Một phần |
135 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Một phần |
136 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Một phần |
137 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Một phần |
138 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Một phần |
139 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Một phần |
140 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Một phần |
141 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Toàn trình |
142 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Toàn trình |
143 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Toàn trình |
144 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Một phần |
145 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Toàn trình |
146 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Toàn trình |
147 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Một phần |
148 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Một phần |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
149 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Một phần |
Lĩnh vực thương mại biên giới (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
150 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | Toàn trình |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
151 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | Một phần |
152 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | Một phần |
153 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | Một phần |
154 | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; | Một phần |
155 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Một phần |
Lĩnh vực kinh doanh Khí (39 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
156 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | Một phần |
157 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | Một phần |
158 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | Một phần |
159 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | Một phần |
160 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | Một phần |
161 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | Một phần |
162 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | Một phần |
163 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | Một phần |
164 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | Một phần |
165 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | Một phần |
166 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | Một phần |
167 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | Một phần |
168 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | Một phần |
169 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | Toàn trình |
170 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | Một phần |
171 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Toàn trình |
172 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Toàn trình |
173 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Toàn trình |
174 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Một phần |
175 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Toàn trình |
176 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Một phần |
177 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Toàn trình |
178 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Toàn trình |
179 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Một phần |
180 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Toàn trình |
181 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Toàn trình |
182 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Một phần |
183 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Toàn trình |
184 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Một phần |
185 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Toàn trình |
186 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Toàn trình |
187 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Một phần |
188 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Toàn trình |
189 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Toàn trình |
190 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Toàn trình |
191 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Một phần |
192 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Toàn trình |
193 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Toàn trình |
194 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Một phần |
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
195 | Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Một phần |
196 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Toàn trình |
Quản lý bán hàng đa cấp (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
197 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp | Toàn trình |
198 | Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp | Toàn trình |
199 | Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương | Toàn trình |
200 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Toàn trình |
201 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Toàn trình |
202 | Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Toàn trình |
203 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | Toàn trình |
Nghề Thủ công mỹ nghệ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
204 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh | Một phần |
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
205 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Toàn trình |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
206 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý | Một phần |
207 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ | Một phần |
Khoáng sản (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
208 | Thủ tục hành chính cấp tỉnh: Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
209 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản | Một phần |
210 | Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản | Một phần |
211 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản | Một phần |
Dầu khí (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
212 | Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | Một phần |
Chất lượng sản phẩm hàng hóa (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
213 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Một phần |
214 | Cấp Quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định | Một phần |
Xuất nhập khẩu (22 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
215 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất | Một phần |
216 | Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật | Một phần |
217 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | Một phần |
218 | Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu | Một phần |
219 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu | Một phần |
220 | Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản | Một phần |
221 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất | Một phần |
222 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) | Một phần |
223 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | Một phần |
224 | Cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế | Một phần |
225 | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | Một phần |
226 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | Một phần |
227 | Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh | Một phần |
228 | Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà | Một phần |
229 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | Một phần |
230 | Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác | Một phần |
231 | Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập | Một phần |
232 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | Một phần |
233 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | Một phần |
234 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng | Một phần |
235 | Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh | Một phần |
236 | Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép | Một phần |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
237 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Một phần |
238 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Một phần |
239 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Một phần |
240 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Một phần |
241 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Một phần |
242 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Một phần |
243 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Một phần |
244 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Một phần |
245 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Một phần |
246 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Một phần |
247 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Một phần |
248 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Một phần |
Công nghiệp tiêu dùng (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
249 | Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá | Một phần |
250 | Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá | Một phần |
251 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | Một phần |
252 | Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá | Một phần |
253 | Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | Một phần |
254 | Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | Một phần |
255 | Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá | Một phần |
256 | Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại | Một phần |
257 | Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu | Một phần |
Công nghiệp nặng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
258 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Một phần |
An toàn vệ sinh lao động (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
259 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên | Một phần |
260 | Cấp chứng chỉ kiểm định viên | Một phần |
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
261 | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | Toàn trình |
Kinh doanh khí - Cấp xã (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
262 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
263 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
264 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
Lưu thông hàng hóa - Cấp xã (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
265 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình |
266 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình |
267 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Toàn trình |
268 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình |
269 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình |
270 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Toàn trình |
271 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình |
272 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình |
273 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Toàn trình |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
274 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý | Một phần |
275 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ | Một phần |
An toàn đập và hồ chứa thủy điện - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
276 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | Một phần |
277 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Một phần |
Công nghiệp địa phương - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
278 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã | Một phần |
Cụm Công nghiệp - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
279 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | Một phần |