Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Y tế" (210 thủ tục)

Khám bệnh, chữa bệnh (27 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnhToàn trình
2Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyềnToàn trình
3Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàngToàn trình
4Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạoToàn trình
5Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyềnToàn trình
6Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnhMột phần
7Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnhMột phần
8Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDSToàn trình
9Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xaMột phần
10Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hànhToàn trình
11Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàngToàn trình
12Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnhMột phần
13Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàngToàn trình
14Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyềnToàn trình
15Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xaMột phần
16Đăng ký hành nghềToàn trình
17Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàngToàn trình
18Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnhMột phần
19Xếp cấp chuyên môn kỹ thuậtMột phần
20Cấp bản tóm tắt hồ sơ bệnh ánMột phần
21Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏMột phần
22Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏMột phần
23Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểmMột phần
24Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏngToàn trình
25Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tếToàn trình
26Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏngToàn trình
27Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáoToàn trình
Bảo trợ xã hội (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
28Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hộiToàn trình
29Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hộiToàn trình
30Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lậpToàn trình
31Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hộiMột phần
32Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoàiToàn trình
33Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hộiMột phần
34Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hộiToàn trình
35Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tậtMột phần
36Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hộiToàn trình
Phòng, chống tệ nạn xã hội (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
37Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhânToàn trình
38Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
39Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhânToàn trình
40Cấp Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhânToàn trình
41Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
42Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhânMột phần
Lĩnh vực Đào tạo và Nghiên cứu khoa học (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
43Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh.Toàn trình
44Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phốToàn trình
Y tế dự phòng (20 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
45Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệpToàn trình
46Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp IIToàn trình
47Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIVMột phần
48Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYTToàn trình
49Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏngToàn trình
50Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáoToàn trình
51Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tếToàn trình
52Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tếToàn trình
53Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thếToàn trình
54Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồngMột phần
55Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tếToàn trình
56Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thếToàn trình
57Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tếToàn trình
58Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủngToàn trình
59Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốtMột phần
60Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòngMột phần
61Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tảiMột phần
62Kiểm dịch y tế đối với hàng hóaMột phần
63Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể ngườiMột phần
64Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủngToàn trình
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (15 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
65Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu.Toàn trình
66Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.Toàn trình
67Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.Toàn trình
68Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã đƣợc tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nƣớc ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dƣơng đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025Toàn trình
69Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.Toàn trình
70Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dƣỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổiToàn trình
71Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dƣỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổiToàn trình
72Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.Toàn trình
73Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tếToàn trình
74Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế.Toàn trình
75Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS).Toàn trình
76Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã đƣợc tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nƣớc ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dƣơng đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025.Toàn trình
77Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổiToàn trình
78Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổiToàn trình
79Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.Toàn trình
Dược phẩm (42 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
80Cung cấp thuốc phóng xạToàn trình
81Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)Một phần
82Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYTMột phần
83Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy địnhMột phần
84Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)Một phần
85Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơMột phần
86Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnhMột phần
87Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
88Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dượcMột phần
89Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc.Toàn trình
90Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu độngMột phần
91Thẩm định điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật, nhân sự và đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có hoạt động phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc không vì mục đích thương mại (trường hợp cơ sở có đề nghị); Đánh giá định kỳ, đánh giá kiểm soát thay đổi về điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, nhân sự đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc.Một phần
92Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơMột phần
93Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)Một phần
94Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệtMột phần
95Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dượcToàn trình
96Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dượcToàn trình
97Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)Toàn trình
98Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dượcToàn trình
99Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốcToàn trình
100Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốcMột phần
101Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốcMột phần
102Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mạiMột phần
103Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dượcToàn trình
104Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốcMột phần
105Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYTToàn trình
106Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tếToàn trình
107Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tếToàn trình
108Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dượcToàn trình
109Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơToàn trình
110Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)Toàn trình
111Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu độngToàn trình
112Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tếToàn trình
113Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tếToàn trình
114Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệtToàn trình
115Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốcToàn trình
116Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYTToàn trình
117Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)Một phần
118Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)Một phần
119Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)Toàn trình
120Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốcMột phần
121Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơToàn trình
Giám định y khoa (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
122Khám giám định phúc quyết của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượngMột phần
123Khám giám định phúc quyết lần cuối của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượngMột phần
Trang thiết bị và công trình y tế (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
124Công bố đối với nguyên liệu sản xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chấtToàn trình
125Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế loại A, BToàn trình
126Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, DToàn trình
127Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, BToàn trình
128Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tếToàn trình
Lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
129Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệmKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
130Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạoKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
131Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
132Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinhKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
133Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏngKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
Mỹ phẩm (10 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
134Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệmMột phần
135Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩmMột phần
136Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩmToàn trình
137Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nướcToàn trình
138Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩuToàn trình
139Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩmToàn trình
140Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩmToàn trình
141Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏngToàn trình
142Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYTToàn trình
143Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáoToàn trình
Quản lý môi trường y tế (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
144Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tếToàn trình
145Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩmToàn trình
Tổ chức cán bộ (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
146Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ươngToàn trình
147Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ươngToàn trình
Y dược cổ truyền (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
148Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYTMột phần
149Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyềnToàn trình
150Cấp lại giấy chứng nhận lương yToàn trình
151Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyềnToàn trình
152Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYTMột phần
Thi đua - khen thưởng (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
153Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyềnToàn trình
Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
154Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ emToàn trình
155Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ emToàn trình
Phòng bệnh (29 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
156Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .Toàn trình
157Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .Toàn trình
158Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính.Toàn trình
159Đình chỉ lưu hành, thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tếToàn trình
160Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .Toàn trình
161Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất.Toàn trình
162Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .Toàn trình
163Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .Toàn trình
164Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu .Toàn trình
165Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá.Toàn trình
166Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn.Toàn trình
167Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệpToàn trình
168Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩuToàn trình
169Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính.Toàn trình
170Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính.Toàn trình
171Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm.Toàn trình
172Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩuToàn trình
173Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III.Toàn trình
174Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế..Toàn trình
175Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .Toàn trình
176Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế .Toàn trình
177Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất.Toàn trình
178Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ .Toàn trình
179Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng .Toàn trình
180Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu .Toàn trình
181Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, BToàn trình
182Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) .Toàn trình
183Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao độngToàn trình
184Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc láToàn trình
Dân số, Bà mẹ - Trẻ em (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
185Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm.Toàn trình
Tài chính y tế (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
186Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tếToàn trình
Bảo trợ xã hội - Cấp xã (15 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
187Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao độngToàn trình
188Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hộiToàn trình
189Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hộiToàn trình
190Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hộiToàn trình
191Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khănToàn trình
192Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khănToàn trình
193Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèoToàn trình
194Hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn thành phố HuếToàn trình
195Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hộiToàn trình
196Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng thángToàn trình
197Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hộiToàn trình
198Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hộiToàn trình
199Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khănMột phần
200Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tậtMột phần
201Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tậtToàn trình
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em - Cấp xã (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
202Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ emToàn trình
203Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ emToàn trình
204Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệtToàn trình
205Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ emToàn trình
206Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ emToàn trình
207Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thếToàn trình
Phòng, chống tệ nạn xã hội - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
208Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhânToàn trình
Lĩnh vực Y tế - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
209Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.Một phần
210Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.Toàn trình