Thông tin chung
Lĩnh vực: | Bảo trợ xã hội |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cấp xã |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cơ sở trợ giúp xã hội |
Nơi tiếp nhận: | - Cấp xã: tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. - Cấp huyện: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 01 Lê Lai, thành phố Huế). |
Thời gian tiếp nhận: | Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định) |
Trình tự thực hiện
- Bước 1: Đối tượng hoặc người giám hộ chuẩn bị hồ sơ theo quy định gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 07 ngày làm việc, trừ những thông tin về HIV của đối tượng.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Bước 4: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý hoặc có văn bản đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét chuyển hồ sơ đến người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng vào cơ sở.
- Bước 5: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định và chuyển hồ sơ của đối tượng đến cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn quản lý; sau khi nhận đầy đủ hồ sơ, người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở. Trường hợp đối tượng không được tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện: Thời hạn giải quyết Phí/Lệ phí Mô tả Trực tiếp 34 Ngày làm việc 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện.
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Cấp xã: tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã.
- Cấp huyện: Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 01 Lê Lai, thành phố Huế). Trực tuyến 34 Ngày làm việc 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện.
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Cấp xã: tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã.
- Cấp huyện: Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 01 Lê Lai, thành phố Huế). Dịch vụ bưu chính 34 Ngày làm việc 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện.
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Cấp xã: tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã.
- Cấp huyện: Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 01 Lê Lai, thành phố Huế).
Yêu cầu thêm
Đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP (khoản 1 Điều 24), cụ thể: - Đối tượng quy định tại các khoản 1 và 3 Điều 5 của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP thuộc diện khó khăn không tự lo được cuộc sống và không có người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng; - Người cao tuổi thuộc diện được chăm sóc, nuôi dưỡng trong cơ sở trợ giúp xã hội theo quy định của pháp luật về người cao tuổi; - Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện được chăm sóc, nuôi dưỡng trong cơ sở trợ giúp xã hội theo quy định của pháp luật về người khuyết tật.Hồ sơ kèm theo
Tên hồ sơ | Mẫu tải về |
---|
Số lượng hồ sơ:
Căn cứ pháp lý
Văn bản quy phạm pháp luật |
---|
SỞ TƯ PHÁP - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ