Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Cấp xã" (405 thủ tục)

Nông nghiệp (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)Toàn trình
Tín ngưỡng, tôn giáo (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
2THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT XÃMột phần
3THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC TRONG MỘT XÃMột phần
4THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT XÃMột phần
5THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ(Một phần
6THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)Một phần
7THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)Một phần
8THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ)Một phần
9THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ)Một phần
10THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)Toàn trình
Trồng trọt (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
11Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúaToàn trình
Bảo trợ xã hội (22 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
12Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khănToàn trình
13Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khănToàn trình
14Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèoToàn trình
15Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hộiToàn trình
16Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao độngToàn trình
17Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hộiToàn trình
18Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hộiToàn trình
19Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấpMột phần
20Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngToàn trình
21Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnhToàn trình
22Hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên HuếToàn trình
23Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hộiToàn trình
24Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng thángToàn trình
25Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hộiToàn trình
26Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hộiToàn trình
27Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụToàn trình
28Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụToàn trình
29Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khănMột phần
30Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tậtMột phần
31Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tậtToàn trình
32Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ởMột phần
33Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai tángToàn trình
Lâm nghiệp (8 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
34Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư côngMột phần
35Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồngMột phần
36Xác nhận bảng kê lâm sảnMột phần
37Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cưMột phần
38Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhânMột phần
39Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xãMột phần
40Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhânMột phần
41Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh tháiMột phần
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ (Văn phòng Chính phủ) (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
42Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuấtToàn trình
43Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổiToàn trình
Văn hóa - Thể thao (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
44Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghịToàn trình
45Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhânToàn trình
46Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xãToàn trình
47Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sởToàn trình
48Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xãToàn trình
49Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồngToàn trình
Người có công (28 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
50Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhânMột phần
51Thăm viếng mộ liệt sĩ.Toàn trình
52Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ, sỹ quan thuộc lực lượng vũ trang (công an, quân đội)Một phần
53Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện Trung ương quản lýMột phần
54Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khácMột phần
55Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạngMột phần
56Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngToàn trình
57Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công anMột phần
58Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.Toàn trình
59Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trầnToàn trình
60Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đàyToàn trình
61Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa họcToàn trình
62Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa họcToàn trình
63Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạngMột phần
64Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lýMột phần
65Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩToàn trình
66Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công anMột phần
67Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng"Một phần
68Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống PhápToàn trình
69Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binhMột phần
70Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tếToàn trình
71Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-aToàn trình
72Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnToàn trình
73Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.Toàn trình
74Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dânToàn trình
75Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.Toàn trình
76Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩToàn trình
77Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có côngToàn trình
Khiếu nại, tố cáo (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
78Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xãKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
79Thủ tục tiếp công dân tại cấp xãKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
80Thủ tục xử lý đơn tại cấp xãKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
81Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xãKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
Đất đai (15 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
82Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.Toàn trình
83Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồiMột phần
84Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đấtMột phần
85Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004Một phần
86Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đấtMột phần
87Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ởMột phần
88Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoàiMột phần
89Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xãMột phần
90Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sótMột phần
91Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất.Một phần
92Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư.Một phần
93Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địaMột phần
94Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích.Một phần
95Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhậnMột phần
96Hòa giải tranh chấp đất đaiMột phần
Chứng thực (13 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
97Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuậtMột phần
98Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xãMột phần
99Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốcMột phần
100Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhậnMột phần
101Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)Một phần
102Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ởMột phần
103Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịchMột phần
104Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịchMột phần
105Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thựcMột phần
106Thủ tục chứng thực di chúcMột phần
107Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sảnMột phần
108Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ởMột phần
109Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ởMột phần
Môi trường (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
110Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736)Một phần
111Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)Một phần
Hộ tịch (39 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
112Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộToàn trình
113Thủ tục đăng ký khai sinhToàn trình
114Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoàiToàn trình
115Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoàiToàn trình
116Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoàiToàn trình
117Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoàiToàn trình
118Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoàiToàn trình
119Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)Toàn trình
120Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoàiToàn trình
121Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoàiToàn trình
122Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoàiToàn trình
123Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoàiMột phần
124Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoàiMột phần
125Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoàiMột phần
126Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhânToàn trình
127Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoàiToàn trình
128Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoàiToàn trình
129Đăng ký giám sát việc giám hộToàn trình
130Thủ tục đăng ký kết hônMột phần
131Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, conToàn trình
132Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, conMột phần
133Thủ tục đăng ký khai tửToàn trình
134Thủ tục đăng ký khai sinh lưu độngMột phần
135Thủ tục đăng ký kết hôn lưu độngMột phần
136Thủ tục đăng ký khai tử lưu độngMột phần
137Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiToàn trình
138Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiMột phần
139Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiToàn trình
140Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiToàn trình
141Thủ tục đăng ký giám hộToàn trình
142Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộToàn trình
143Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộcToàn trình
144Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhânToàn trình
145Thủ tục đăng ký lại khai sinhToàn trình
146Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhânToàn trình
147Thủ tục đăng ký lại kết hônMột phần
148Đăng ký lại khai tửToàn trình
149Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinhToàn trình
150Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịchToàn trình
Nuôi con nuôi (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
151Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôiToàn trình
152Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoàiMột phần
153Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nướcToàn trình
154Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôiMột phần
155Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nướcMột phần
Bồi thường nhà nước (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
156Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)Một phần
Phòng, chống tham nhũng (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
157Thủ tục thực hiện việc giải trìnhKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
158Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trìnhKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
159Thủ tục kê khai tài sản, thu nhậpKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
Phí, lệ phí (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
160Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thảiMột phần
161Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thảiMột phần
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
162Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ emToàn trình
163Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ emToàn trình
164Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệtToàn trình
165Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ emToàn trình
166Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ emToàn trình
167Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thếToàn trình
Phòng, chống tệ nạn xã hội (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
168Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhânToàn trình
Hòa giải cơ sở (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
169Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giảiToàn trình
170Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)Toàn trình
171Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)Toàn trình
172Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)Toàn trình
173Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viênToàn trình
Lĩnh vực Y tế (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
174Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.Một phần
175Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.Toàn trình
Quy hoạch xây dựng (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
176Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xãToàn trình
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
177Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hộiToàn trình
178Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hộiToàn trình
Thông báo thành lập tổ hợp tác (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
179Thông báo thay đổi tổ hợp tácToàn trình
Chính sách (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
180Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnMột phần
181Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lýToàn trình
182Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lýMột phần
183Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trướcMột phần
184Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006Một phần
185Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”Một phần
186Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”Một phần
187Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranhMột phần
188Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩToàn trình
189Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩToàn trình
190Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”Một phần
191Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnhMột phần
Thủy lợi (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
192Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp.Toàn trình
193Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xãToàn trình
194Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấpMột phần
195Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)Một phần
196Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã.Toàn trình
197Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xãMột phần
198Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xãMột phần
Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
199Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ởToàn trình
200Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mớiToàn trình
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
201Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyênToàn trình
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
202Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã)Một phần
203Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồngMột phần
Đường bộ (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
204Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thácToàn trình
205Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thácToàn trình
206Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khácMột phần
207Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộMột phần
Hàng hải và đường thuỷ (24 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
208Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiệnMột phần
209Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuậtMột phần
210Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sátToàn trình
211Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sátToàn trình
212Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcMột phần
213Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcMột phần
214Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chínhToàn trình
215Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sungMột phần
216Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầuMột phần
217Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcMột phần
218Công bố hoạt động bến thủy nội địaToàn trình
219Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chínhToàn trình
220Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địaToàn trình
221Công bố đóng cảng, bến thủy nội địaToàn trình
222Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địaToàn trình
223Công bố lại hoạt động bến thủy nội địaToàn trình
224Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thôngToàn trình
225Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnToàn trình
226Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnToàn trình
227Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địaMột phần
228Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địaMột phần
229Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địaMột phần
230Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khácToàn trình
231Xóa đăng ký phương tiệnToàn trình
Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
232Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
Nhà ở và công sở (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
233Công nhận Ban quản trị nhà chung cưMột phần
Hoạt động xây dựng (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
234Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻMột phần
235Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻMột phần
236Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻMột phần
237Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻMột phần
238Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻMột phần
239Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:Một phần
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
240Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanhToàn trình
241Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanhToàn trình
242Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanhToàn trình
243Đăng ký thành lập hộ kinh doanhToàn trình
244Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanhToàn trình
245Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanhToàn trình
246Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanhToàn trình
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (28 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
247Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệpToàn trình
248Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạoToàn trình
249Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tácToàn trình
250Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tácToàn trình
251Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
252Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
253Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tácToàn trình
254Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhậpToàn trình
255Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
256Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhấtToàn trình
257Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
258Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoàiToàn trình
259Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
260Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhậpToàn trình
261Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
262Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
263Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
264Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
265Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
266Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tácToàn trình
267Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanhToàn trình
268Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023Toàn trình
269Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủyToàn trình
270Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tácToàn trình
271Chấm dứt hoạt động tổ hợp tácToàn trình
272Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanhToàn trình
273Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
274Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tácToàn trình
Quản lý công sản (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
275Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kếToàn trình
276Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiToàn trình
277Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luậtMột phần
Tài chính đất đai (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
278Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cưToàn trình
279Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợMột phần
280Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cưMột phần
Giáo dục tiểu học (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
281Chuyển trường đối với học sinh tiểu họcToàn trình
282Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu họcMột phần
283Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dụcMột phần
284Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lạiToàn trình
285Sáp nhập, chia, tách trường tiểu họcMột phần
286Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)Toàn trình
Giáo dục mầm non (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
287Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻMột phần
288Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻToàn trình
289Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻMột phần
290Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lạiMột phần
291Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dụcMột phần
Giáo dục trung học (11 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
292Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dụcMột phần
293Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lạiToàn trình
294Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sởMột phần
295Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)Toàn trình
296Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoàiMột phần
297Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nướcToàn trình
298Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sởToàn trình
299Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sởToàn trình
300Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sởMột phần
301Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.Toàn trình
302Tuyển sinh trung học cơ sởToàn trình
Các cơ sở giáo dục khác (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
303Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lạiToàn trình
304Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)Toàn trình
305Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lậpMột phần
306Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lậpMột phần
307Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu họcToàn trình
308Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sởMột phần
Giáo dục thường xuyên (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
309Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồngMột phần
310Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lạiToàn trình
311Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồngMột phần
312Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)Toàn trình
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (15 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
313Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dụcToàn trình
314Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
315Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
316Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạoMột phần
317Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạoMột phần
318Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc giaMột phần
319Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc giaMột phần
320Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc giaMột phần
321Xét, cấp học bổng chính sáchToàn trình
322Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệpToàn trình
323Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệpToàn trình
324Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáoToàn trình
325Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại họcToàn trình
326Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoàiToàn trình
327Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít ngườiToàn trình
Văn bằng, chứng chỉ (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
328Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã)Toàn trình
329Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã)Toàn trình
Giáo dục nghề nghiệp (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
330Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
331Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xãMột phần
Lĩnh vực Tài nguyên nước (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
332Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đấtToàn trình
Lĩnh vực Biển và Hải đảo (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
333Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sảnMột phần
334Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sảnMột phần
335Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sảnMột phần
336Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sảnMột phần
337Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sảnMột phần
Giảm nghèo (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
338Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng nămMột phần
339Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bìnhMột phần
340Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng nămMột phần
341Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng nămMột phần
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
342Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộngToàn trình
343Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộngToàn trình
344Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộngToàn trình
345Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộngToàn trình
Thi đua khen thưởng (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
346Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”Một phần
347Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”Một phần
348Tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” cho cá nhân theo công trạngMột phần
An toàn lao động, vệ sinh lao động; (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
349Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động .Một phần
350Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh .Một phần
Quản lý lao động ngoài nước (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
351Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết .Toàn trình
Hội, quỹ; (21 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
352Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hộiMột phần
353Hội tự giải thểMột phần
354Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏeMột phần
355Công nhận ban vận động thành lập hộiMột phần
356Thành lập hộiMột phần
357Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hộiMột phần
358Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hộiMột phần
359Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạnMột phần
360Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹMột phần
361Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹMột phần
362Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹMột phần
363Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹMột phần
364Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt độngMột phần
365Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹMột phần
366Quỹ tự giải thểMột phần
367Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lýMột phần
368Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)Toàn trình
369Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)Một phần
370Xét tuyển công chứcMột phần
371Thi tuyển công chứcMột phần
372Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lýMột phần
Dân tộc và Tôn giáo (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
373Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quýMột phần
374Công nhận người có uy tínMột phần
375Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tínMột phần
Thủy sản (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
376Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)Toàn trình
377Công bố mở cảng cá loại IIIMột phần
378Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)Một phần
Kiểm định chất lượng giáo dục (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
379Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dụcMột phần
380Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dụcMột phần
381Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dụcMột phần
Kinh doanh khí (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
382Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chaiToàn trình
383Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chaiToàn trình
384Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chaiToàn trình
Lưu thông hàng hóa (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
385Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanhToàn trình
386Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanhToàn trình
387Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc láToàn trình
388Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanhToàn trình
389Cấp Giấy phép bán lẻ rượuToàn trình
390Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc láToàn trình
391Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượuToàn trình
392Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượuToàn trình
393Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc láToàn trình
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
394Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lýMột phần
395Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợMột phần
An toàn đập và hồ chứa thủy điện (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
396Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điệnMột phần
397Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xãMột phần
Công nghiệp địa phương (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
398Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xãMột phần
Quản lý công sản (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
399Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoạiMột phần
400Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiMột phần
Chăn nuôi (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
401Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)Một phần
402Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nướcMột phần
Thú y (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
403Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)Một phần
Thi, tuyển sinh (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
404Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trúToàn trình
Bảo hiểm (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
405Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệpMột phần