Nông nghiệp (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Toàn trình |
Tín ngưỡng, tôn giáo (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
2 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT XÃ | Một phần |
3 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC TRONG MỘT XÃ | Một phần |
4 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT XÃ | Một phần |
5 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ( | Một phần |
6 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) | Một phần |
7 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) | Một phần |
8 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) | Một phần |
9 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ) | Một phần |
10 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) | Toàn trình |
Trồng trọt (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
11 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa | Toàn trình |
Bảo trợ xã hội (22 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
12 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn | Toàn trình |
13 | Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn | Toàn trình |
14 | Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèo | Toàn trình |
15 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội | Toàn trình |
16 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động | Toàn trình |
17 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội | Toàn trình |
18 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội | Toàn trình |
19 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Một phần |
20 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
21 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Toàn trình |
22 | Hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Toàn trình |
23 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Toàn trình |
24 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Toàn trình |
25 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội | Toàn trình |
26 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội | Toàn trình |
27 | Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ | Toàn trình |
28 | Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ | Toàn trình |
29 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Một phần |
30 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Một phần |
31 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Toàn trình |
32 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Một phần |
33 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Toàn trình |
Lâm nghiệp (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
34 | Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công | Một phần |
35 | Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng | Một phần |
36 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Một phần |
37 | Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Một phần |
38 | Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | Một phần |
39 | Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã | Một phần |
40 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân | Một phần |
41 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | Một phần |
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ (Văn phòng Chính phủ) (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
42 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | Toàn trình |
43 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Toàn trình |
Văn hóa - Thể thao (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
44 | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị | Toàn trình |
45 | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân | Toàn trình |
46 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã | Toàn trình |
47 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Toàn trình |
48 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Toàn trình |
49 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Toàn trình |
Người có công (28 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
50 | Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | Một phần |
51 | Thăm viếng mộ liệt sĩ. | Toàn trình |
52 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ, sỹ quan thuộc lực lượng vũ trang (công an, quân đội) | Một phần |
53 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện Trung ương quản lý | Một phần |
54 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Một phần |
55 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Một phần |
56 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Toàn trình |
57 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Một phần |
58 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Toàn trình |
59 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Toàn trình |
60 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Toàn trình |
61 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Toàn trình |
62 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Toàn trình |
63 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Một phần |
64 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Một phần |
65 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Toàn trình |
66 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Một phần |
67 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Một phần |
68 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Toàn trình |
69 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Một phần |
70 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Toàn trình |
71 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a | Toàn trình |
72 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Toàn trình |
73 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Toàn trình |
74 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Toàn trình |
75 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Toàn trình |
76 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Toàn trình |
77 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Toàn trình |
Khiếu nại, tố cáo (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
78 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
79 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
80 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
81 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
Đất đai (15 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
82 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. | Toàn trình |
83 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi | Một phần |
84 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất | Một phần |
85 | Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Một phần |
86 | Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất | Một phần |
87 | Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở | Một phần |
88 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài | Một phần |
89 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Một phần |
90 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót | Một phần |
91 | Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất. | Một phần |
92 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư. | Một phần |
93 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa | Một phần |
94 | Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích. | Một phần |
95 | Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận | Một phần |
96 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Một phần |
Chứng thực (13 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
97 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | Một phần |
98 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã | Một phần |
99 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Một phần |
100 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Một phần |
101 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Một phần |
102 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Một phần |
103 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Một phần |
104 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Một phần |
105 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Một phần |
106 | Thủ tục chứng thực di chúc | Một phần |
107 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Một phần |
108 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Một phần |
109 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | Một phần |
Môi trường (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
110 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736) | Một phần |
111 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) | Một phần |
Hộ tịch (39 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
112 | Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ | Toàn trình |
113 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Toàn trình |
114 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Toàn trình |
115 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài | Toàn trình |
116 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Toàn trình |
117 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Toàn trình |
118 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Toàn trình |
119 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Toàn trình |
120 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Toàn trình |
121 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Toàn trình |
122 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Toàn trình |
123 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Một phần |
124 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Một phần |
125 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Một phần |
126 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Toàn trình |
127 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Toàn trình |
128 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Toàn trình |
129 | Đăng ký giám sát việc giám hộ | Toàn trình |
130 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Một phần |
131 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Toàn trình |
132 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | Một phần |
133 | Thủ tục đăng ký khai tử | Toàn trình |
134 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Một phần |
135 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Một phần |
136 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Một phần |
137 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Toàn trình |
138 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần |
139 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Toàn trình |
140 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Toàn trình |
141 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Toàn trình |
142 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Toàn trình |
143 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | Toàn trình |
144 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Toàn trình |
145 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Toàn trình |
146 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Toàn trình |
147 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Một phần |
148 | Đăng ký lại khai tử | Toàn trình |
149 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh | Toàn trình |
150 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | Toàn trình |
Nuôi con nuôi (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
151 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Toàn trình |
152 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Một phần |
153 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Toàn trình |
154 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Một phần |
155 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Một phần |
Bồi thường nhà nước (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
156 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | Một phần |
Phòng, chống tham nhũng (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
157 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
158 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
159 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
160 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Một phần |
161 | Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải | Một phần |
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
162 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Toàn trình |
163 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Toàn trình |
164 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Toàn trình |
165 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Toàn trình |
166 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Toàn trình |
167 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Toàn trình |
Phòng, chống tệ nạn xã hội (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
168 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Toàn trình |
Hòa giải cơ sở (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
169 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Toàn trình |
170 | Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) | Toàn trình |
171 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) | Toàn trình |
172 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | Toàn trình |
173 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Toàn trình |
Lĩnh vực Y tế (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
174 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. | Một phần |
175 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | Toàn trình |
Quy hoạch xây dựng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
176 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Toàn trình |
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
177 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Toàn trình |
178 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | Toàn trình |
Thông báo thành lập tổ hợp tác (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
179 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Toàn trình |
Chính sách (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
180 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Một phần |
181 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Toàn trình |
182 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Một phần |
183 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | Một phần |
184 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006 | Một phần |
185 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | Một phần |
186 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | Một phần |
187 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Một phần |
188 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Toàn trình |
189 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Toàn trình |
190 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | Một phần |
191 | Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh | Một phần |
Thủy lợi (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
192 | Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp. | Toàn trình |
193 | Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã | Toàn trình |
194 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp | Một phần |
195 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Một phần |
196 | Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã. | Toàn trình |
197 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Một phần |
198 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Một phần |
Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
199 | Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở | Toàn trình |
200 | Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới | Toàn trình |
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
201 | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | Toàn trình |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
202 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã) | Một phần |
203 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Một phần |
Đường bộ (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
204 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác | Toàn trình |
205 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | Toàn trình |
206 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác | Một phần |
207 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ | Một phần |
Hàng hải và đường thuỷ (24 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
208 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Một phần |
209 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Một phần |
210 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Toàn trình |
211 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Toàn trình |
212 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Một phần |
213 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Một phần |
214 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Toàn trình |
215 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Một phần |
216 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | Một phần |
217 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Một phần |
218 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Toàn trình |
219 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Toàn trình |
220 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | Toàn trình |
221 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | Toàn trình |
222 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Toàn trình |
223 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Toàn trình |
224 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | Toàn trình |
225 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Toàn trình |
226 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Toàn trình |
227 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Một phần |
228 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Một phần |
229 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Một phần |
230 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Toàn trình |
231 | Xóa đăng ký phương tiện | Toàn trình |
Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
232 | Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
Nhà ở và công sở (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
233 | Công nhận Ban quản trị nhà chung cư | Một phần |
Hoạt động xây dựng (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
234 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
235 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
236 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
237 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
238 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
239 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: | Một phần |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
240 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh | Toàn trình |
241 | Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh | Toàn trình |
242 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Toàn trình |
243 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Toàn trình |
244 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Toàn trình |
245 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Toàn trình |
246 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Toàn trình |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (28 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
247 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | Toàn trình |
248 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | Toàn trình |
249 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | Toàn trình |
250 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | Toàn trình |
251 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
252 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
253 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác | Toàn trình |
254 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | Toàn trình |
255 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
256 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất | Toàn trình |
257 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
258 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | Toàn trình |
259 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
260 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | Toàn trình |
261 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
262 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
263 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
264 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
265 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
266 | Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác | Toàn trình |
267 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | Toàn trình |
268 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | Toàn trình |
269 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | Toàn trình |
270 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | Toàn trình |
271 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | Toàn trình |
272 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Toàn trình |
273 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
274 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Toàn trình |
Quản lý công sản (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
275 | Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế | Toàn trình |
276 | Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | Toàn trình |
277 | Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật | Một phần |
Tài chính đất đai (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
278 | Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Toàn trình |
279 | Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ | Một phần |
280 | Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư | Một phần |
Giáo dục tiểu học (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
281 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Toàn trình |
282 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học | Một phần |
283 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Một phần |
284 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Toàn trình |
285 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Một phần |
286 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Toàn trình |
Giáo dục mầm non (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
287 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Một phần |
288 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Toàn trình |
289 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Một phần |
290 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Một phần |
291 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Một phần |
Giáo dục trung học (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
292 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Một phần |
293 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | Toàn trình |
294 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | Một phần |
295 | Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Toàn trình |
296 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | Một phần |
297 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | Toàn trình |
298 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Toàn trình |
299 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Toàn trình |
300 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | Một phần |
301 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | Toàn trình |
302 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Toàn trình |
Các cơ sở giáo dục khác (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
303 | Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại | Toàn trình |
304 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Toàn trình |
305 | Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập | Một phần |
306 | Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập | Một phần |
307 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học | Toàn trình |
308 | Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở | Một phần |
Giáo dục thường xuyên (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
309 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Một phần |
310 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Toàn trình |
311 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng | Một phần |
312 | Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | Toàn trình |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (15 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
313 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Toàn trình |
314 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
315 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
316 | Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo | Một phần |
317 | Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo | Một phần |
318 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Một phần |
319 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Một phần |
320 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Một phần |
321 | Xét, cấp học bổng chính sách | Toàn trình |
322 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Toàn trình |
323 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Toàn trình |
324 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Toàn trình |
325 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | Toàn trình |
326 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Toàn trình |
327 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Toàn trình |
Văn bằng, chứng chỉ (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
328 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) | Toàn trình |
329 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) | Toàn trình |
Giáo dục nghề nghiệp (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
330 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
331 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã | Một phần |
Lĩnh vực Tài nguyên nước (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
332 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | Toàn trình |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
333 | Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản | Một phần |
334 | Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản | Một phần |
335 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản | Một phần |
336 | Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản | Một phần |
337 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản | Một phần |
Giảm nghèo (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
338 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | Một phần |
339 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Một phần |
340 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | Một phần |
341 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | Một phần |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
342 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Toàn trình |
343 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Toàn trình |
344 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Toàn trình |
345 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Toàn trình |
Thi đua khen thưởng (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
346 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
347 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
348 | Tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” cho cá nhân theo công trạng | Một phần |
An toàn lao động, vệ sinh lao động; (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
349 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động . | Một phần |
350 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh . | Một phần |
Quản lý lao động ngoài nước (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
351 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết . | Toàn trình |
Hội, quỹ; (21 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
352 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Một phần |
353 | Hội tự giải thể | Một phần |
354 | Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | Một phần |
355 | Công nhận ban vận động thành lập hội | Một phần |
356 | Thành lập hội | Một phần |
357 | Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Một phần |
358 | Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | Một phần |
359 | Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | Một phần |
360 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Một phần |
361 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | Một phần |
362 | Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ | Một phần |
363 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Một phần |
364 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Một phần |
365 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Một phần |
366 | Quỹ tự giải thể | Một phần |
367 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý | Một phần |
368 | Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) | Toàn trình |
369 | Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) | Một phần |
370 | Xét tuyển công chức | Một phần |
371 | Thi tuyển công chức | Một phần |
372 | Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý | Một phần |
Dân tộc và Tôn giáo (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
373 | Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý | Một phần |
374 | Công nhận người có uy tín | Một phần |
375 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín | Một phần |
Thủy sản (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
376 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Toàn trình |
377 | Công bố mở cảng cá loại III | Một phần |
378 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Một phần |
Kiểm định chất lượng giáo dục (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
379 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Một phần |
380 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Một phần |
381 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Một phần |
Kinh doanh khí (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
382 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
383 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
384 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
Lưu thông hàng hóa (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
385 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình |
386 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình |
387 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Toàn trình |
388 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình |
389 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình |
390 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Toàn trình |
391 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình |
392 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình |
393 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Toàn trình |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
394 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý | Một phần |
395 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ | Một phần |
An toàn đập và hồ chứa thủy điện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
396 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | Một phần |
397 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Một phần |
Công nghiệp địa phương (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
398 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã | Một phần |
Quản lý công sản (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
399 | Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại | Một phần |
400 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | Một phần |
Chăn nuôi (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
401 | Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) | Một phần |
402 | Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước | Một phần |
Thú y (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
403 | Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân) | Một phần |
Thi, tuyển sinh (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
404 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Toàn trình |
Bảo hiểm (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
405 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Một phần |