Lĩnh vực Lĩnh vực Hóa chất (29 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | | Đăng ký |
2 | Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | | Đăng ký |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | | Đăng ký |
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3 | | Đăng ký |
5 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | | Đăng ký |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | | Đăng ký |
7 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3. | | Đăng ký |
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | | Đăng ký |
9 | Cấp giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | | Đăng ký |
10 | Cấp giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, bảng 3 | | Đăng ký |
11 | Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | | Đăng ký |
12 | Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | | Đăng ký |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | | Đăng ký |
14 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | | Đăng ký |
15 | Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | | Đăng ký |
16 | Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3 | | Đăng ký |
17 | Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | | Đăng ký |
18 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | | Đăng ký |
19 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | | Đăng ký |
20 | Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | | Đăng ký |
21 | Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | | Đăng ký |
22 | Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | | Đăng ký |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Đăng ký |
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | Đăng ký |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Đăng ký |
26 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Đăng ký |
27 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
28 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Đăng ký |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực An toàn thực phẩm (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện | | Đăng ký |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện | | Đăng ký |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | | Đăng ký |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh sản phẩm thực phẩm | | Đăng ký |
5 | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | | Đăng ký |
6 | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | | Đăng ký |
7 | Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | | Đăng ký |
8 | Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | | Đăng ký |
9 | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | | Đăng ký |
10 | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | | Đăng ký |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định hiện hành | Đăng ký |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | 15 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | - Danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế được xét tặng 03 năm một lần vào dịp Quốc Khánh 2/9, bắt đầu từ năm 2016. - Cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trước ngày 01 tháng 6 của năm xét tặng. - Hội đồng cấp tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh quyết định cấp Giấy chứng nhận Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trước 31 tháng 12 của năm xét tặng. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Cụm công nghiệp (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực kinh doanh Khí (22 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | | Đăng ký |
2 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | | Đăng ký |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | | Đăng ký |
4 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | | Đăng ký |
5 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | | Đăng ký |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | | Đăng ký |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | | Đăng ký |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | | Đăng ký |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | | Đăng ký |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | | Đăng ký |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | | Đăng ký |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | | Đăng ký |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | | Đăng ký |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | | Đăng ký |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài. | | Đăng ký |
2 | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài | | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực thương mại quốc tế (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | | Đăng ký |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | | Đăng ký |
3 | Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực điện lực (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
2 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
3 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
4 | Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | | Đăng ký |
5 | Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | | Đăng ký |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ | | Đăng ký |
2 | Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | | Đăng ký |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ | | Đăng ký |
4 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị huấn luyện (nếu có), kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp; - Thời hạn của Giấy chứng nhận: 02 năm. | Đăng ký |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; | Đăng ký |
6 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ; | Đăng ký |
7 | Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
8 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; | Đăng ký |
9 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
2 | Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
4 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Khoa học Công nghệ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | | Đăng ký |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (28 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy phép phân phối rượu | | Đăng ký |
2 | Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | | Đăng ký |
3 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | | Đăng ký |
4 | Cấp lại Giấy phép phân phối rượu | | Đăng ký |
5 | Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | | Đăng ký |
6 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | | Đăng ký |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu | | Đăng ký |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | | Đăng ký |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | | Đăng ký |
10 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc | Đăng ký |
11 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
13 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm trở lên) | 15 ngày làm việc | Đăng ký |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
15 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | 7 ngày làm việc | Đăng ký |
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
17 | Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | Năm (05) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
19 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
20 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
21 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
22 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
23 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
25 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
26 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
27 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
28 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | | Đăng ký |
2 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | | Đăng ký |
3 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | | Đăng ký |
4 | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; | | Đăng ký |
5 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành). | 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. | Đăng ký |
Lĩnh vực Nghề Thủ công mỹ nghệ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh | | Đăng ký |
Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý | | Đăng ký |
2 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ | | Đăng ký |
Lĩnh vực Khoáng sản (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản | | Đăng ký |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản | | Đăng ký |
3 | Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản | | Đăng ký |
4 | Thủ tục hành chính cấp tỉnh: Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm hàng hóa (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | | Đăng ký |
2 | Cấp Quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định | | Đăng ký |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | | Đăng ký |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp chứng chỉ kiểm định viên | | Đăng ký |
2 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên | | Đăng ký |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (22 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | | Đăng ký |
2 | Cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế | | Đăng ký |
3 | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | | Đăng ký |
4 | Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh | | Đăng ký |
5 | Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà | | Đăng ký |
6 | Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản | | Đăng ký |
7 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | | Đăng ký |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | | Đăng ký |
9 | Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép | | Đăng ký |
10 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất | | Đăng ký |
11 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) | | Đăng ký |
12 | Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật | | Đăng ký |
13 | Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác | | Đăng ký |
14 | Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập | | Đăng ký |
15 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | | Đăng ký |
16 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng | | Đăng ký |
17 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | | Đăng ký |
18 | Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh | | Đăng ký |
19 | Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu | | Đăng ký |
20 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | | Đăng ký |
21 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu | | Đăng ký |
22 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất | | Đăng ký |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | | Đăng ký |
2 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | | Đăng ký |
3 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | | Đăng ký |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | | Đăng ký |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | | Đăng ký |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | | Đăng ký |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | | Đăng ký |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | | Đăng ký |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | | Đăng ký |
10 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | | Đăng ký |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | | Đăng ký |
12 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | | Đăng ký |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | | Đăng ký |
2 | Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | | Đăng ký |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | | Đăng ký |
4 | Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá | | Đăng ký |
5 | Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu | | Đăng ký |
6 | Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá | | Đăng ký |
7 | Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá | | Đăng ký |
8 | Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại | | Đăng ký |
9 | Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá | | Đăng ký |