Lĩnh vực Lĩnh vực Hóa chất (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | | Đăng ký |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | | Đăng ký |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Đăng ký |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | Đăng ký |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Đăng ký |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Đăng ký |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Đăng ký |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực An toàn thực phẩm (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định hiện hành | Đăng ký |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | 15 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | - Danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế được xét tặng 03 năm một lần vào dịp Quốc Khánh 2/9, bắt đầu từ năm 2016. - Cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trước ngày 01 tháng 6 của năm xét tặng. - Hội đồng cấp tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh quyết định cấp Giấy chứng nhận Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trước 31 tháng 12 của năm xét tặng. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Cụm công nghiệp (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực kinh doanh Khí (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực điện lực (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
2 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
3 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
4 | Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | | Đăng ký |
5 | Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | | Đăng ký |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ | | Đăng ký |
2 | Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | | Đăng ký |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ | | Đăng ký |
4 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị huấn luyện (nếu có), kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp; - Thời hạn của Giấy chứng nhận: 02 năm. | Đăng ký |
5 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ; | Đăng ký |
6 | Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; | Đăng ký |
8 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
2 | Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
4 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
8 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (19 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm trở lên) | 15 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | 7 ngày làm việc | Đăng ký |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
8 | Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | Năm (05) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
10 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
12 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
13 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
14 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
17 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
18 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
19 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | | Đăng ký |
2 | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; | | Đăng ký |
3 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành). | 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. | Đăng ký |
Lĩnh vực Nghề Thủ công mỹ nghệ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh | | Đăng ký |