Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực "lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp" - Sở Tài chính (38 thủ tục)

Lĩnh vực "lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp" (38 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhânToàn trình
2Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viênToàn trình
3Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lênToàn trình
4Đăng ký thành lập công ty cổ phầnToàn trình
5Đăng ký thành lập công ty hợp danhToàn trình
6Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
7Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
8Đăng ký thay đổi thành viên hợp danhToàn trình
9Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phầnToàn trình
10Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lênToàn trình
11Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viênToàn trình
12Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chếtToàn trình
13Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
14Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhânToàn trình
15Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yếtToàn trình
16Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yếtToàn trình
17Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)Toàn trình
18Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
19Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
20Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chínhToàn trình
21Thông báo lập địa điểm kinh doanhToàn trình
22Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xãToàn trình
23Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chínhToàn trình
24Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyềnToàn trình
25Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công tyToàn trình
26Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công tyToàn trình
27Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)Toàn trình
28Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)Toàn trình
29Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phầnToàn trình
30Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viênToàn trình
31Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuếToàn trình
32Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệpToàn trình
33Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệpToàn trình
34Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanhToàn trình
35Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoánToàn trình
36Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệpToàn trình
37Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệpToàn trình
38Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình