Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực "Hàng hải và đường thuỷ" - Sở Xây dựng (41 thủ tục)

Lĩnh vực "Hàng hải và đường thuỷ" (41 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địaToàn trình
2Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên mônToàn trình
3Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiệnMột phần
4Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnToàn trình
5Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnToàn trình
6Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địaMột phần
7Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địaMột phần
8Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địaMột phần
9Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địaToàn trình
10Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khácToàn trình
11Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địaToàn trình
12Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậuToàn trình
13Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địaToàn trình
14Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địaToàn trình
15Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địaToàn trình
16Công bố đóng cảng, bến thủy nội địaToàn trình
17Thiết lập khu neo đậuMột phần
18Công bố hoạt động khu neo đậuToàn trình
19Công bố đóng khu neo đậuToàn trình
20Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địaToàn trình
21Công bố hoạt động cảng thủy nội địaMột phần
22Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoàiToàn trình
23Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phươngToàn trình
24Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụngToàn trình
25Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùngToàn trình
26Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địaToàn trình
27Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địaToàn trình
28Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địaToàn trình
29Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thôngToàn trình
30Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảoMột phần
31Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hảiToàn trình
32Xóa đăng ký phương tiệnToàn trình
33Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuậtMột phần
34Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biểnMột phần
35Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địaMột phần
36Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địaMột phần
37Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địaToàn trình
38Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phépToàn trình
39Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏngToàn trình
40Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phươngMột phần
41Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờMột phần