Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực "Chứng thực" - Cấp xã (13 thủ tục)

Lĩnh vực "Chứng thực" (13 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã, tổ chức hành nghề công chứngMột phần
2Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã, tổ chức hành nghề công chứngMột phần
3Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốcMột phần
4Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhậnMột phần
5Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)Một phần
6Chứng thực giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ởMột phần
7Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ giao dịchMột phần
8Sửa lỗi sai sót trong giao dịchMột phần
9Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thựcMột phần
10Chứng thực di chúcMột phần
11Chứng thực văn bản từ chối nhận di sảnMột phần
12Chứng thực văn bản phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ởMột phần
13Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ởMột phần