Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực "Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã" - Cấp xã (28 thủ tục)

Lĩnh vực "Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã" (28 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệpToàn trình
2Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanhToàn trình
3Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạoToàn trình
4Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023Toàn trình
5Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủyToàn trình
6Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tácToàn trình
7Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tácToàn trình
8Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tácToàn trình
9Chấm dứt hoạt động tổ hợp tácToàn trình
10Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
11Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tácToàn trình
12Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
13Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoàiToàn trình
14Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
15Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
16Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
17Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhấtToàn trình
18Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhậpToàn trình
19Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
20Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhậpToàn trình
21Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
22Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
23Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanhToàn trình
24Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
25Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
26Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
27Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tácToàn trình
28Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tácToàn trình