Lĩnh vực "lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp" (41 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Toàn trình |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Toàn trình |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Toàn trình |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Toàn trình |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Toàn trình |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Toàn trình |
7 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Toàn trình |
8 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Toàn trình |
9 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Toàn trình |
10 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Toàn trình |
11 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | Toàn trình |
12 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Toàn trình |
13 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Toàn trình |
14 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | Toàn trình |
15 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | Toàn trình |
16 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Toàn trình |
17 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Toàn trình |
18 | Cấp đối Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh | Toàn trình |
19 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Toàn trình |
20 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Toàn trình |
21 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | Toàn trình |
22 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | Toàn trình |
23 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Toàn trình |
24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Toàn trình |
25 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | Toàn trình |
26 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | Toàn trình |
27 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Toàn trình |
28 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Toàn trình |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Toàn trình |
30 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Toàn trình |
31 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Toàn trình |
32 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Toàn trình |
33 | Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Toàn trình |
34 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Toàn trình |
35 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Toàn trình |
36 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Toàn trình |
37 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Toàn trình |
38 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Toàn trình |
39 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Toàn trình |
40 | Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp | Toàn trình |
41 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo | Toàn trình |