Lĩnh vực "Di sản văn hóa" (15 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh | Toàn trình |
2 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Toàn trình |
3 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Toàn trình |
4 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Toàn trình |
5 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Toàn trình |
6 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Toàn trình |
7 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Toàn trình |
8 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Một phần |
9 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Một phần |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Toàn trình |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Toàn trình |
12 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Toàn trình |
13 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Toàn trình |
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Toàn trình |
15 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Toàn trình |