Lĩnh vực "Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã " (14 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | Toàn trình |
2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | Toàn trình |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
4 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | Toàn trình |
5 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất | Toàn trình |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Toàn trình |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Toàn trình |
8 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Toàn trình |
9 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Toàn trình |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
11 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
12 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Toàn trình |
14 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Toàn trình |