Hoạt động xây dựng (16 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | Một phần |
2 | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; | Một phần |
3 | cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Một phần |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Một phần |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Một phần |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Một phần |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Một phần |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Một phần |
9 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Toàn trình |
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Toàn trình |
11 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Toàn trình |
12 | Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | Toàn trình |
13 | cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | Toàn trình |
14 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.. | Toàn trình |
15 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.. | Toàn trình |
16 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Một phần |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
17 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Toàn trình |
18 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). | Toàn trình |
19 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | Toàn trình |
20 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Toàn trình |
21 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Toàn trình |
22 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Toàn trình |
23 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Toàn trình |
24 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Một phần |
25 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Một phần |
Kinh doanh bất động sản (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
26 | Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản | Một phần |
27 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) | Một phần |
28 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) | Một phần |
29 | Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở | Một phần |
30 | Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
31 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Một phần |
32 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | Một phần |
33 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) | Một phần |
34 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) | Một phần |
35 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | Một phần |
36 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | Một phần |
Đường bộ (37 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
37 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Toàn trình |
38 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác | Một phần |
39 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Một phần |
40 | Công bố lại bến xe khách | Một phần |
41 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ | Toàn trình |
42 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Toàn trình |
43 | Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác | Toàn trình |
44 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác | Toàn trình |
45 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | Toàn trình |
46 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo | Một phần |
47 | Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái | Một phần |
48 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Một phần |
49 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái | Một phần |
50 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Toàn trình |
51 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Toàn trình |
52 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
53 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | Toàn trình |
54 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác | Toàn trình |
55 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Toàn trình |
56 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Toàn trình |
57 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Toàn trình |
59 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo | Toàn trình |
60 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | Toàn trình |
61 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | Một phần |
62 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ | Toàn trình |
63 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | Toàn trình |
64 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ | Toàn trình |
65 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác | Một phần |
66 | Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc | Một phần |
67 | Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch | Một phần |
68 | Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) | Toàn trình |
69 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ | Một phần |
70 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định | Toàn trình |
71 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi | Toàn trình |
72 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Toàn trình |
73 | Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải | Toàn trình |
Đường thủy nội địa (39 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
74 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | Toàn trình |
75 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
76 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Toàn trình |
77 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Một phần |
78 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Toàn trình |
79 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Toàn trình |
80 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Một phần |
81 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Một phần |
82 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Một phần |
83 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | Toàn trình |
84 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Toàn trình |
85 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Toàn trình |
86 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | Toàn trình |
87 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Toàn trình |
88 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Toàn trình |
89 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | Toàn trình |
90 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | Toàn trình |
91 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | Toàn trình |
92 | Thiết lập khu neo đậu | Một phần |
93 | Công bố hoạt động khu neo đậu | Toàn trình |
94 | Công bố đóng khu neo đậu | Toàn trình |
95 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | Toàn trình |
96 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Một phần |
97 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Toàn trình |
98 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | Toàn trình |
99 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | Toàn trình |
100 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | Toàn trình |
101 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | Toàn trình |
102 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | Toàn trình |
103 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | Toàn trình |
104 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | Toàn trình |
105 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | Toàn trình |
106 | Xóa đăng ký phương tiện | Toàn trình |
107 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Một phần |
108 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Một phần |
109 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Một phần |
110 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa | Toàn trình |
111 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | Toàn trình |
112 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng | Toàn trình |
Nhà ở (14 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
113 | Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở | Một phần |
114 | Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Một phần |
115 | Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng | Một phần |
116 | Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công | Một phần |
117 | Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công | Một phần |
118 | Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 | Một phần |
119 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài | Một phần |
120 | Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương | Một phần |
121 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở | Một phần |
122 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở | Một phần |
123 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê | Một phần |
124 | Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công | Một phần |
125 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công | Một phần |
126 | Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công | Một phần |
Giám định tư pháp xây dựng (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
127 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | Toàn trình |
128 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | Toàn trình |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
129 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | Một phần |
130 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | Một phần |
131 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Một phần |
Đăng kiểm (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
132 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
133 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
134 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
135 | Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
136 | Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
137 | Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | Một phần |
138 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | Một phần |
139 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | Một phần |
140 | Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
Du lịch (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
141 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Toàn trình |
142 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Toàn trình |
143 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Toàn trình |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
144 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | Một phần |
145 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | Toàn trình |
146 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | Một phần |
147 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | Toàn trình |
Quản lý công sản (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
148 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | Một phần |
Đường sắt (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
149 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | Toàn trình |
150 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | Toàn trình |
151 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | Toàn trình |
152 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | Một phần |
Bảo trợ xã hội (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
153 | Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèo | Toàn trình |
Thuế (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
154 | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp | Toàn trình |
155 | Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên | Toàn trình |
156 | Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ | Toàn trình |
157 | Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu | Toàn trình |
158 | Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ | Toàn trình |
Hàng hải (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
159 | Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo | Một phần |
160 | Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển | Một phần |
161 | Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương | Một phần |
162 | Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ | Một phần |
Hạ tầng kỹ thuật - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
163 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Toàn trình |
Quy hoạch - Cấp huyện (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
164 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Toàn trình |
165 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Một phần |
166 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Một phần |
Hoạt động xây dựng - Cấp huyện (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
167 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | Một phần |
168 | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; | Một phần |
169 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
170 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: | Một phần |
171 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
172 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1 | Một phần |
173 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
174 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
175 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Một phần |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa - Cấp huyện (21 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
176 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Một phần |
177 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | Toàn trình |
178 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Toàn trình |
179 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Toàn trình |
180 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Toàn trình |
181 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Toàn trình |
182 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Toàn trình |
183 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Toàn trình |
184 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | Một phần |
185 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Một phần |
186 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Toàn trình |
187 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Toàn trình |
188 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Một phần |
189 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Một phần |
190 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Toàn trình |
191 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Một phần |
192 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Một phần |
193 | Xóa đăng ký phương tiện | Toàn trình |
194 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Một phần |
195 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Một phần |
196 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Toàn trình |
Nhà ở - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
197 | Công nhận Ban quản trị nhà chung cư | Một phần |
Quy hoạch xây dựng - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
198 | Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Toàn trình |