Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Xây dựng" (218 thủ tục)

Hoạt động xây dựng (16 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanhToàn trình
2Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnhMột phần
3Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mìnhMột phần
4Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh;Một phần
5Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)Một phần
6Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)Một phần
7Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)Một phần
8Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)Một phần
9Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)Một phần
10Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)Một phần
11Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựngToàn trình
12Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựngToàn trình
13Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựngToàn trình
14Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài..Toàn trình
15Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài..Toàn trình
16Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựngMột phần
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
17Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúcToàn trình
18Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).Toàn trình
19Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghềToàn trình
20Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúcToàn trình
21Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt NamToàn trình
22Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt NamToàn trình
23Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnhToàn trình
24Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnhMột phần
25Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnhMột phần
Kinh doanh bất động sản (10 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
26Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sảnMột phần
27Cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sảnMột phần
28Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng)Một phần
29Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)Một phần
30Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ởMột phần
31Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
32Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê muaMột phần
33Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.Một phần
34Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)Một phần
35Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn)Một phần
Đường bộ (51 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
36Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộToàn trình
37Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộToàn trình
38Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộToàn trình
39Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMSToàn trình
40Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộToàn trình
41Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộToàn trình
42Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEANToàn trình
43Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEANToàn trình
44Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt NamToàn trình
45Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và CampuchiaToàn trình
46Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và CampuchiaToàn trình
47Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung QuốcToàn trình
48Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và LàoToàn trình
49Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TADToàn trình
50Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thácMột phần
51Công bố đưa bến xe khách vào khai thácMột phần
52Công bố lại bến xe kháchMột phần
53Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơToàn trình
54Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và CampuchiaToàn trình
55Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thácToàn trình
56Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thácToàn trình
57Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của CampuchiaToàn trình
58Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạoMột phần
59Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập láiMột phần
60Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xeMột phần
61Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập láiMột phần
62Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMSToàn trình
63Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của LàoToàn trình
64Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
65Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, CampuchiaToàn trình
66Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thácToàn trình
67Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và LàoToàn trình
68Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và LàoToàn trình
69Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
70Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xeToàn trình
71Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tôToàn trình
72Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạoToàn trình
73Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giớiToàn trình
74Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thácMột phần
75Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộToàn trình
76Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phépToàn trình
77Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộToàn trình
78Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khácMột phần
79Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốcMột phần
80Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạchMột phần
81Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)Toàn trình
82Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộMột phần
83Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố địnhToàn trình
84Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồiToàn trình
85Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏngToàn trình
86Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tảiToàn trình
Hàng hải và đường thuỷ (50 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
87Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địaToàn trình
88Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hảiMột phần
89Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biểnToàn trình
90Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặnToàn trình
91Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt độngMột phần
92Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt dộngMột phần
93Đổi tên cảng cạnMột phần
94Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡMột phần
95Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt độngToàn trình
96Chấm dứt hoạt động tàu lặnToàn trình
97Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên mônToàn trình
98Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiệnMột phần
99Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnToàn trình
100Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnToàn trình
101Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địaMột phần
102Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địaMột phần
103Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địaMột phần
104Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địaToàn trình
105Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khácToàn trình
106Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địaToàn trình
107Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậuToàn trình
108Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địaToàn trình
109Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địaToàn trình
110Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địaToàn trình
111Công bố đóng cảng, bến thủy nội địaToàn trình
112Thiết lập khu neo đậuMột phần
113Công bố hoạt động khu neo đậuToàn trình
114Công bố đóng khu neo đậuToàn trình
115Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địaToàn trình
116Công bố hoạt động cảng thủy nội địaMột phần
117Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoàiToàn trình
118Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phươngToàn trình
119Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụngToàn trình
120Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùngToàn trình
121Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địaToàn trình
122Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địaToàn trình
123Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địaToàn trình
124Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thôngToàn trình
125Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảoMột phần
126Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hảiToàn trình
127Xóa đăng ký phương tiệnToàn trình
128Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuậtMột phần
129Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biểnMột phần
130Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địaMột phần
131Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địaMột phần
132Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địaToàn trình
133Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phépToàn trình
134Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏngToàn trình
135Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phươngMột phần
136Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờMột phần
Nhà ở và công sở (18 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
137Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ởMột phần
138Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhMột phần
139Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựngMột phần
140Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư côngMột phần
141Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư côngMột phần
142Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023Một phần
143Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoàiMột phần
144Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phươngMột phần
145Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ởMột phần
146Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ởMột phần
147Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuêMột phần
148Bán nhà ở cũ thuộc tài sản côngMột phần
149Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản côngMột phần
150Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư côngMột phần
151chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản côngMột phần
152Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đươngMột phần
153Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đươngMột phần
154Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hộiMột phần
Giám định tư pháp (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
155Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phươngToàn trình
156Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phươngToàn trình
Quản lý chất lượng công trình xây dựng (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
157Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.Một phần
158Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)Một phần
159Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phươngMột phần
Đăng kiểm (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
160Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máyMột phần
161Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máyMột phần
Du lịch (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
162Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịchToàn trình
163Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịchToàn trình
164Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịchToàn trình
Hải quan (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
165Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22.Một phần
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
166Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)Một phần
167Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)Toàn trình
168Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)Một phần
169Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)Toàn trình
Quản lý công sản (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
170Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụngMột phần
Đường sắt (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
171Bãi bỏ đường ngangToàn trình
172Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắtToàn trình
173Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắtToàn trình
174Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắtToàn trình
175Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngangToàn trình
176Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngangToàn trình
Bảo trợ xã hội (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
177Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèoToàn trình
Thuế (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
178Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộpToàn trình
179Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lênToàn trình
180Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộToàn trình
181Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệuToàn trình
182Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộToàn trình
Quy hoạch xây dựng - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
183Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xãToàn trình
Đường bộ - Cấp xã (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
184Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thácToàn trình
185Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thácToàn trình
186Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khácMột phần
187Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộMột phần
Hàng hải và đường thuỷ - Cấp xã (24 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
188Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiệnMột phần
189Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuậtMột phần
190Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sátToàn trình
191Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sátToàn trình
192Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcMột phần
193Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcMột phần
194Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chínhToàn trình
195Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầuMột phần
196Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcMột phần
197Công bố hoạt động bến thủy nội địaToàn trình
198Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chínhToàn trình
199Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địaToàn trình
200Công bố đóng cảng, bến thủy nội địaToàn trình
201Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địaToàn trình
202Công bố lại hoạt động bến thủy nội địaToàn trình
203Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sungMột phần
204Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thôngToàn trình
205Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnToàn trình
206Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnToàn trình
207Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địaMột phần
208Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địaMột phần
209Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địaMột phần
210Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khácToàn trình
211Xóa đăng ký phương tiệnToàn trình
Nhà ở và công sở - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
212Công nhận Ban quản trị nhà chung cưMột phần
Hoạt động xây dựng - Cấp xã (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
213Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻMột phần
214Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻMột phần
215Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻMột phần
216Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻMột phần
217Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:Một phần
218Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻMột phần