Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Tư pháp" (222 thủ tục)

Quốc tịch (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Thủ tục nhập quốc tịch Việt NamMột phần
2Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nướcMột phần
3Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nướcMột phần
4Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nướcMột phần
5Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt NamMột phần
Luật sư (21 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
6Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoàiToàn trình
7Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toánToàn trình
8Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sưToàn trình
9Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luậtToàn trình
10Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sưToàn trình
11Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ýToàn trình
12Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhânToàn trình
13Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoàiToàn trình
14Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoàiToàn trình
15Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sưToàn trình
16Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sưToàn trình
17Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viênToàn trình
18Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danhToàn trình
19Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sưToàn trình
20Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt NamToàn trình
21Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoàiToàn trình
22Hợp nhất công ty luậtToàn trình
23Sáp nhập công ty luậtToàn trình
24Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoàiToàn trình
25Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sưToàn trình
26Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sưToàn trình
Nuôi con nuôi (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
27Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôiToàn trình
28Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoàiToàn trình
29Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôiMột phần
30Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡngMột phần
31Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôiMột phần
Chứng thực (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
32Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốcMột phần
33Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)Một phần
34Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhậnMột phần
Công chứng (28 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
35Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn gópToàn trình
36Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danhToàn trình
37Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danhToàn trình
38Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danhToàn trình
39Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứngToàn trình
40Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhânToàn trình
41Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoàiToàn trình
42Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bánToàn trình
43Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứngToàn trình
44Cấp thẻ công chứng viênToàn trình
45Thu hồi Thẻ công chứng viênToàn trình
46Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏngToàn trình
47Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025Toàn trình
48Bổ nhiệm công chứng viênToàn trình
49Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)Toàn trình
50Đăng ký tập sự hành nghề công chứngToàn trình
51Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngToàn trình
52Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khácToàn trình
53Chấm dứt tập sự hành nghề công chứngToàn trình
54Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứngToàn trình
55Bổ nhiệm lại công chứng viênToàn trình
56Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứngToàn trình
57Cấp lại Thẻ công chứng viênToàn trình
58Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứngToàn trình
59Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhấtToàn trình
60Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhậpToàn trình
61Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứngToàn trình
62Thành lập Văn phòng công chứngToàn trình
Trợ giúp pháp lý (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
63Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sưToàn trình
64Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luậtToàn trình
65Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lýToàn trình
66Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lýToàn trình
67Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lýToàn trình
68Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lýToàn trình
69Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lýToàn trình
70Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lýToàn trình
71Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lýToàn trình
72Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lýToàn trình
73Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lýToàn trình
74Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lýToàn trình
Hộ tịch (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
75Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịchToàn trình
76Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinhToàn trình
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
77Cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lênToàn trình
78Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viênToàn trình
79Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhânMột phần
80Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sảnToàn trình
81Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sảnToàn trình
82Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sảnToàn trình
83Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viênToàn trình
Bồi thường nhà nước (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
84Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)Một phần
85Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)Một phần
86Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)Một phần
Trọng tài thương mại (13 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
87Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tàiToàn trình
88Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tàiToàn trình
89Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt NamToàn trình
90Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoàiToàn trình
91Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt NamToàn trình
92Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tàiMột phần
93Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt NamToàn trình
94Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt NamMột phần
95Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khácToàn trình
96Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khácMột phần
97Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt NamMột phần
98Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngMột phần
99Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khácToàn trình
Tư vấn pháp luật (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
100Cấp thẻ tư vấn viên pháp luậtToàn trình
101Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luậtToàn trình
102Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luậtToàn trình
103Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánhToàn trình
104Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luậtToàn trình
105Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luậtToàn trình
Giám định tư pháp (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
106Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư phápMột phần
107Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnhToàn trình
108Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnhMột phần
109Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư phápMột phần
110Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư phápMột phần
111Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnhMột phần
112Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư phápMột phần
113Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mấtToàn trình
114Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnhToàn trình
Đấu giá tài sản (10 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
115Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sảnToàn trình
116Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sảnMột phần
117Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyếnMột phần
118Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giáMột phần
119Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giáMột phần
120Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sảnMột phần
121Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sảnToàn trình
122Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sảnToàn trình
123Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sảnMột phần
124Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sảnToàn trình
Hòa giải thương mại (14 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
125Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khácMột phần
126Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt NamToàn trình
127Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mạiMột phần
128Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tàiMột phần
129Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt NamMột phần
130Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mạiMột phần
131Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việcMột phần
132Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lậpMột phần
133Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mạiToàn trình
134Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt NamToàn trình
135Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt độngToàn trình
136Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lậpToàn trình
137Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánhToàn trình
138Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)Toàn trình
Thừa phát lại (17 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
139Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoàiToàn trình
140Bổ nhiệm Thừa phát lạiToàn trình
141Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)Toàn trình
142Bổ nhiệm lại Thừa phát lạiToàn trình
143Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lạiToàn trình
144Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lạiToàn trình
145Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lạiToàn trình
146Cấp lại Thẻ Thừa phát lạiToàn trình
147Thành lập Văn phòng Thừa phát lạiToàn trình
148Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lạiToàn trình
149Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lạiToàn trình
150Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lạiToàn trình
151Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lạiToàn trình
152Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lạiToàn trình
153Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lạiToàn trình
154Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lạiToàn trình
155Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lạiToàn trình
Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
156Đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừaToàn trình
157Đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừaToàn trình
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ (Văn phòng Chính phủ) - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
158Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuấtToàn trình
159Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổiToàn trình
Chứng thực - Cấp xã (13 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
160Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuậtMột phần
161Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xãMột phần
162Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốcMột phần
163Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhậnMột phần
164Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)Một phần
165Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ởMột phần
166Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịchMột phần
167Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịchMột phần
168Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thựcMột phần
169Thủ tục chứng thực di chúcMột phần
170Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sảnMột phần
171Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ởMột phần
172Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ởMột phần
Hộ tịch - Cấp xã (39 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
173Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoàiToàn trình
174Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoàiToàn trình
175Thủ tục đăng ký khai sinhToàn trình
176Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoàiToàn trình
177Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoàiToàn trình
178Đăng ký giám sát việc giám hộToàn trình
179Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộToàn trình
180Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhânToàn trình
181Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoàiMột phần
182Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoàiMột phần
183Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoàiToàn trình
184Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoàiMột phần
185Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoàiToàn trình
186Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoàiToàn trình
187Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoàiToàn trình
188Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoàiToàn trình
189Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoàiToàn trình
190Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)Toàn trình
191Thủ tục đăng ký kết hônMột phần
192Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, conToàn trình
193Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, conMột phần
194Thủ tục đăng ký khai tửToàn trình
195Thủ tục đăng ký khai sinh lưu độngMột phần
196Thủ tục đăng ký kết hôn lưu độngMột phần
197Thủ tục đăng ký khai tử lưu độngMột phần
198Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiToàn trình
199Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiMột phần
200Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiToàn trình
201Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiToàn trình
202Thủ tục đăng ký giám hộToàn trình
203Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộToàn trình
204Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộcToàn trình
205Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhânToàn trình
206Thủ tục đăng ký lại khai sinhToàn trình
207Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhânToàn trình
208Thủ tục đăng ký lại kết hônMột phần
209Đăng ký lại khai tửToàn trình
210Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinhToàn trình
211Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịchToàn trình
Nuôi con nuôi - Cấp xã (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
212Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôiToàn trình
213Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoàiMột phần
214Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nướcToàn trình
215Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôiMột phần
216Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nướcMột phần
Bồi thường nhà nước - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
217Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)Một phần
Hòa giải cơ sở - Cấp xã (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
218Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giảiToàn trình
219Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)Toàn trình
220Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)Toàn trình
221Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)Toàn trình
222Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viênToàn trình