Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Tài chính" (164 thủ tục)

Quản lý Công sản (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đấtToàn trình
2Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiToàn trình
3Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kếToàn trình
4Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nướcToàn trình
5Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hộiToàn trình
6Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụngMột phần
Quản lý giá (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
7Hiệp thương giáMột phần
8Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhânMột phần
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
9Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)Một phần
10Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)Toàn trình
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX) (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
11Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã táchToàn trình
Thành lập và hoạt động của Công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
12Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lậpToàn trình
13Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lýToàn trình
14Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lýToàn trình
15Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)Toàn trình
16Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)Toàn trình
Lĩnh vực đầu tư xây dựng (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
17Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trìnhMột phần
18Thẩm định, phê duyệt (điều chỉnh) chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (Quyết định số 1634 năm 2023)Một phần
19Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuậtMột phần
20Trình phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuậtMột phần
Lĩnh vực đầu tư không xây dựng (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
21Thẩm định chủ trương đầu tư dự ánMột phần
22Trình phê duyệt dự án.Một phần
23Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầuMột phần
24Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toánMột phần
25Thẩm định thiết kế thi công và dự toánMột phần
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
26Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trườngToàn trình
27Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hộiToàn trình
Lĩnh vực Đấu thầu (công tư PPP và nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất) (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
28Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuấtToàn trình
29Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuấtToàn trình
30Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuấtToàn trình
31Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuấtToàn trình
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
32Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng nămToàn trình
33Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoàiToàn trình
34Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhToàn trình
35Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)Toàn trình
36Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quảnToàn trình
37Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)Toàn trình
38Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứngToàn trình
39Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhToàn trình
40Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhToàn trình
Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh về cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
41Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phươngToàn trình
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
42Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)Toàn trình
43Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)Toàn trình
44Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)Toàn trình
45Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)Toàn trình
46Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệpToàn trình
47Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trịToàn trình
48Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)Toàn trình
Tin học - Thống kê (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
49Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sáchToàn trình
Lĩnh vực đầu tư xây dựng (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
50Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm C)Một phần
51Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B)Một phần
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (23 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
52Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnhToàn trình
53Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnhToàn trình
54Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnhToàn trình
55Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhToàn trình
56Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnhToàn trình
57Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhToàn trình
58Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản)Toàn trình
59Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhToàn trình
60Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhToàn trình
61Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhToàn trình
62Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhToàn trình
63Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnhToàn trình
64Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)Toàn trình
65Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)Toàn trình
66Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưToàn trình
67Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưToàn trình
68Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tưToàn trình
69Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưToàn trình
70Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưToàn trình
71Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoàiToàn trình
72Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCCToàn trình
73Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCCToàn trình
74Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưToàn trình
lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (39 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
75Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệpToàn trình
76Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhânToàn trình
77Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viênToàn trình
78Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lênToàn trình
79Đăng ký thành lập công ty cổ phầnToàn trình
80Đăng ký thành lập công ty hợp danhToàn trình
81Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
82Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
83Đăng ký thay đổi thành viên hợp danhToàn trình
84Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phầnToàn trình
85Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lênToàn trình
86Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viênToàn trình
87Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chếtToàn trình
88Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
89Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhânToàn trình
90Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yếtToàn trình
91Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yếtToàn trình
92Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)Toàn trình
93Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
94Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
95Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chínhToàn trình
96Thông báo lập địa điểm kinh doanhToàn trình
97Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xãToàn trình
98Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chínhToàn trình
99Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyềnToàn trình
100Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công tyToàn trình
101Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công tyToàn trình
102Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)Toàn trình
103Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)Toàn trình
104Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phầnToàn trình
105Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viênToàn trình
106Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuếToàn trình
107Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệpToàn trình
108Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệpToàn trình
109Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanhToàn trình
110Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoánToàn trình
111Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệpToàn trình
112Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệpToàn trình
113Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
114Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên HuếToàn trình
Chăn nuôi (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
115Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôiToàn trình
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
116Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổiToàn trình
117Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệToàn trình
118Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTVToàn trình
Nhà ở (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
119Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dânMột phần
Tài chính Kế hoạch - Cấp huyện (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
120Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyệnMột phần
Quản lý tài sản công - Cấp huyện (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
121Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiToàn trình
122Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luậtMột phần
Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh - Cấp huyện (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
123Đăng ký thành lập hộ kinh doanhToàn trình
124Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lênToàn trình
125Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanhToàn trình
126Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanhToàn trình
127Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanhToàn trình
128Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanhToàn trình
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã - Cấp huyện (14 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
129Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệpToàn trình
130Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanhToàn trình
131Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
132Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xãToàn trình
133Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhấtToàn trình
134Đăng ký khi hợp tác xã chiaToàn trình
135Đăng ký khi hợp tác xã táchToàn trình
136Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhấtToàn trình
137Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhậpToàn trình
138Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
139Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
140Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
141Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
142Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xãToàn trình
Quản lý công sản - Cấp huyện (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
143Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cưMột phần
144Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kếToàn trình
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) - Cấp huyện (18 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
145Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạoToàn trình
146Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
147Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
148Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
149Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tácToàn trình
150Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023Toàn trình
151Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
152Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tácToàn trình
153Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoàiToàn trình
154Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
155Chấm dứt hoạt động tổ hợp tácToàn trình
156Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tácToàn trình
157Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tácToàn trình
158Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủyToàn trình
159Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhậpToàn trình
160Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
161Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanhToàn trình
162Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
Tài chính đất đai - Cấp huyện (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
163Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cưToàn trình
Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
164Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình