Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Tài chính" (153 thủ tục)

Quản lý Công sản (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiToàn trình
2Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kếToàn trình
3Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nướcToàn trình
4Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đấtToàn trình
5Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hộiToàn trình
Quản lý giá (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
6Hiệp thương giáMột phần
7Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhânMột phần
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
8Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)Một phần
9Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)Toàn trình
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX) (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
10Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã táchToàn trình
Thành lập và hoạt động của Công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
11Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lậpToàn trình
12Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lýToàn trình
13Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lýToàn trình
14Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)Toàn trình
15Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)Toàn trình
Lĩnh vực đầu tư xây dựng (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
16Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trìnhMột phần
17Thẩm định, phê duyệt (điều chỉnh) chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (Quyết định số 1634 năm 2023)Một phần
18Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuậtMột phần
19Trình phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuậtMột phần
Lĩnh vực đầu tư không xây dựng (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
20Thẩm định chủ trương đầu tư dự ánMột phần
21Trình phê duyệt dự án.Một phần
22Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầuMột phần
23Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toánMột phần
24Thẩm định thiết kế thi công và dự toánMột phần
Lĩnh vực Đấu thầu (công tư PPP và nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất) (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
25Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuấtToàn trình
26Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuấtToàn trình
27Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuấtToàn trình
28Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuấtToàn trình
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
29Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng nămToàn trình
30Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoàiToàn trình
31Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhToàn trình
32Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)Toàn trình
33Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quảnToàn trình
34Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)Toàn trình
35Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứngToàn trình
36Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhToàn trình
37Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhToàn trình
Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh về cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
38Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phươngToàn trình
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
39Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)Toàn trình
40Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)Toàn trình
41Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)Toàn trình
42Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)Toàn trình
43Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệpToàn trình
44Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trịToàn trình
45Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)Toàn trình
Tin học - Thống kê (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
46Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sáchToàn trình
Lĩnh vực đầu tư xây dựng (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
47Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B)Một phần
48Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm C)Một phần
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (23 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
49Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnhToàn trình
50Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnhToàn trình
51Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnhToàn trình
52Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhToàn trình
53Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnhToàn trình
54Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhToàn trình
55Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản)Toàn trình
56Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhToàn trình
57Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhToàn trình
58Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhToàn trình
59Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnhToàn trình
60Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnhToàn trình
61Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)Toàn trình
62Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)Toàn trình
63Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưToàn trình
64Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưToàn trình
65Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tưToàn trình
66Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưToàn trình
67Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưToàn trình
68Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoàiToàn trình
69Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCCToàn trình
70Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCCToàn trình
71Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưToàn trình
lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (32 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
72Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhânToàn trình
73Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viênToàn trình
74Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trườngToàn trình
75Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lênToàn trình
76Đăng ký thành lập công ty cổ phầnToàn trình
77Đăng ký thành lập công ty hợp danhToàn trình
78Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
79Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viênToàn trình
80Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lênToàn trình
81Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chếtToàn trình
82Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
83Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhânToàn trình
84Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yếtToàn trình
85Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yếtToàn trình
86Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)Toàn trình
87Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
88Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chínhToàn trình
89Thông báo lập địa điểm kinh doanhToàn trình
90Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xãToàn trình
91Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chínhToàn trình
92Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyềnToàn trình
93Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công tyToàn trình
94Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công tyToàn trình
95Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hộiToàn trình
96Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)Toàn trình
97Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)Toàn trình
98Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viênToàn trình
99Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệpToàn trình
100Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanhToàn trình
101Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoánToàn trình
102Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệpToàn trình
103Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệpToàn trình
Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
104Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên HuếToàn trình
Chăn nuôi (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
105Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôiToàn trình
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
106Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổiToàn trình
107Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệToàn trình
108Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTVToàn trình
Nhà ở (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
109Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dânMột phần
Thông báo thành lập tổ hợp tác - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
110Thông báo thay đổi tổ hợp tácToàn trình
Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
111Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) - Cấp xã (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
112Đăng ký thành lập hộ kinh doanhToàn trình
113Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanhToàn trình
114Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanhToàn trình
115Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanhToàn trình
116Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanhToàn trình
117Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanhToàn trình
118Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanhToàn trình
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã - Cấp xã (28 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
119Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanhToàn trình
120Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệpToàn trình
121Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạoToàn trình
122Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023Toàn trình
123Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủyToàn trình
124Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tácToàn trình
125Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tácToàn trình
126Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tácToàn trình
127Chấm dứt hoạt động tổ hợp tácToàn trình
128Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
129Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tácToàn trình
130Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
131Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoàiToàn trình
132Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
133Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
134Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
135Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhấtToàn trình
136Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhậpToàn trình
137Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
138Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhậpToàn trình
139Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
140Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
141Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanhToàn trình
142Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
143Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
144Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãToàn trình
145Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tácToàn trình
146Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tácToàn trình
Quản lý công sản - Cấp xã (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
147Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kếToàn trình
148Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiToàn trình
149Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luậtMột phần
Tài chính đất đai - Cấp xã (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
150Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cưToàn trình
151Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợMột phần
152Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cưMột phần
Bảo hiểm - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
153Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệpMột phần