Văn hóa cơ sở (18 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Thủ tục hỗ trợ đối với các Câu lạc bộ thực hiện công tác bảo tồn, phát huy di sản văn hoá phi vật thể | Toàn trình |
2 | Thủ tục hỗ trợ các nghệ sĩ, nghệ nhân, các tác giả văn học nghệ thuật đang làm việc tại các Đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp trên địa bàn thành phố Huế, các văn nghệ sĩ đang tham gia sinh hoạt tại các Hội trực thuộc của Liên Hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố đạt thành tích tại các cuộc thi, liên hoan, trại sáng tác về văn học nghệ thuật cấp quốc gia, quốc tế | Toàn trình |
3 | Thủ tục hỗ trợ một (01) lần đối với các nghệ sĩ, nghệ nhân được Nhà nước phong tặng các danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”,” Nghệ sĩ ưu tú”, “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”; tác giả đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thường Nhà nước về văn học nghệ thuật | Toàn trình |
4 | Thủ tục hỗ trợ (01) lần kinh phí đào tạo (ngoài chế độ của đơn vị cử đi đào tạo) khi các các nghệ sĩ đang làm việc tại các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp của thành phố được cử đi đào tạo trình độ Đại học trở lên với các chuyên ngành bao gồm: Biên đạo, Đạo diễn sân khấu; Kỹ thuật âm thanh, ánh sáng hoặc các chuyên nghành có liên quan đến biểu diễn nghệ thuật đặc thù của thành phố | Toàn trình |
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
7 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Toàn trình |
9 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Một phần |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Toàn trình |
11 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Toàn trình |
12 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Toàn trình |
13 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
14 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
15 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
16 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Một phần |
17 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Một phần |
18 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Toàn trình |
Báo chí (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
19 | Cho phép họp báo trong nước (địa phương) | Toàn trình |
20 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Toàn trình |
21 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Toàn trình |
22 | Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) | Toàn trình |
23 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) | Toàn trình |
Xuất bản (13 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
24 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) | Toàn trình |
25 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Toàn trình |
26 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Toàn trình |
27 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) | Toàn trình |
28 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) | Toàn trình |
29 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Toàn trình |
30 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Toàn trình |
31 | Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) | Toàn trình |
32 | Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) | Toàn trình |
33 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) | Toàn trình |
34 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) | Toàn trình |
35 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Toàn trình |
36 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Toàn trình |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
37 | Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng | Toàn trình |
38 | Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng | Toàn trình |
39 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | Toàn trình |
40 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | Toàn trình |
41 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | Toàn trình |
42 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Toàn trình |
43 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Toàn trình |
44 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Toàn trình |
45 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương) | Toàn trình |
Thể dục Thể thao (35 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
46 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Toàn trình |
47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Toàn trình |
48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Toàn trình |
49 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Toàn trình |
50 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Toàn trình |
51 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Toàn trình |
52 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Toàn trình |
53 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
54 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Một phần |
55 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Một phần |
56 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Toàn trình |
57 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Toàn trình |
58 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | Toàn trình |
59 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Một phần |
60 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Toàn trình |
61 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Toàn trình |
62 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Toàn trình |
63 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Một phần |
64 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | Toàn trình |
65 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Toàn trình |
66 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Toàn trình |
67 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Toàn trình |
68 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Toàn trình |
69 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Toàn trình |
70 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | Một phần |
71 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Toàn trình |
72 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Toàn trình |
73 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Toàn trình |
74 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | Toàn trình |
75 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | Toàn trình |
76 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Một phần |
77 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Toàn trình |
78 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Toàn trình |
79 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Một phần |
80 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Toàn trình |
Gia Đình (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
81 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | Toàn trình |
82 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | Toàn trình |
83 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | Toàn trình |
Điện ảnh (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
84 | Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Toàn trình |
Di sản văn hóa (14 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
85 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Toàn trình |
86 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Toàn trình |
87 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Toàn trình |
88 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Toàn trình |
89 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Toàn trình |
90 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Toàn trình |
91 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Một phần |
92 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Một phần |
93 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Toàn trình |
94 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Toàn trình |
95 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Toàn trình |
96 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Toàn trình |
97 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Toàn trình |
98 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Toàn trình |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
99 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
100 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Toàn trình |
101 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Một phần |
102 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Toàn trình |
103 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Toàn trình |
104 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Toàn trình |
105 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Toàn trình |
106 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Một phần |
107 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Một phần |
108 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) | Toàn trình |
109 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) | Một phần |
110 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Toàn trình |
Nghệ thuật biểu diễn (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
111 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Toàn trình |
112 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Toàn trình |
113 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Toàn trình |
114 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | Một phần |
Thư viện (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
115 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Toàn trình |
116 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Toàn trình |
117 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Toàn trình |
Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
118 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Một phần |
119 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | Một phần |
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
120 | Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh | Toàn trình |
121 | Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh | Toàn trình |
Thi đua – Khen thưởng (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
122 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) | Toàn trình |
123 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) | Toàn trình |
124 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Toàn trình |
125 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Toàn trình |
126 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | Toàn trình |
127 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | Toàn trình |
Văn hoá - Cấp huyện (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
128 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện | Một phần |
129 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Toàn trình |
130 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện | Một phần |
131 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Toàn trình |
Thư viện - Cấp huyện (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
132 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Toàn trình |
133 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Toàn trình |
134 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Toàn trình |
Văn hóa - Thể thao - Cấp xã (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
135 | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị | Toàn trình |
136 | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân | Toàn trình |
137 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Toàn trình |
138 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Toàn trình |
139 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Toàn trình |
140 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Toàn trình |
141 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Toàn trình |