Giáo dục nghề nghiệp (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Một phần |
3 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
4 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
5 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
6 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Toàn trình |
7 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | Toàn trình |
8 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | Toàn trình |
9 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Toàn trình |
10 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | Một phần |
11 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
12 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Một phần |
13 | Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông | Toàn trình |
14 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | Toàn trình |
15 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Toàn trình |
16 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Toàn trình |
17 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Toàn trình |
18 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Toàn trình |
19 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | Toàn trình |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
20 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) | Một phần |
21 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh) | Một phần |
22 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Toàn trình |
Lĩnh vực Giáo dục trung học (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
23 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Một phần |
24 | Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Một phần |
25 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | Một phần |
26 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | Một phần |
27 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại | Một phần |
28 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Toàn trình |
29 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | Toàn trình |
30 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | Toàn trình |
31 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Toàn trình |
32 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. | Toàn trình |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
33 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
34 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; | Một phần |
35 | Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
36 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục | Một phần |
37 | Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
38 | Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
39 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Toàn trình |
40 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
41 | Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
42 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
43 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
44 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
45 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
46 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Một phần |
47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Một phần |
48 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
49 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Một phần |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
50 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Một phần |
51 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Một phần |
52 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Một phần |
53 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Một phần |
Lĩnh vực cơ sở giáo dục khác (19 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
54 | Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại | Một phần |
55 | Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục | Một phần |
56 | Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại | Một phần |
57 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật | Một phần |
58 | Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông | Một phần |
59 | Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | Một phần |
60 | Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật | Một phần |
61 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | Một phần |
62 | Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Toàn trình |
63 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên | Một phần |
64 | Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Một phần |
65 | Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục | Một phần |
66 | Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Một phần |
67 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Toàn trình |
68 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên | Một phần |
69 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Một phần |
70 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Một phần |
71 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Một phần |
72 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Toàn trình |
Lĩnh vực giáo dục và đào tao thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
73 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | Toàn trình |
74 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Toàn trình |
75 | Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số | Một phần |
76 | Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh | Toàn trình |
77 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Toàn trình |
78 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Toàn trình |
79 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Toàn trình |
80 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Một phần |
81 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Một phần |
82 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | Toàn trình |
83 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Một phần |
84 | Xét, cấp học bổng chính sách | Toàn trình |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (20 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
85 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ | Toàn trình |
86 | Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
87 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện | Một phần |
88 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định cho phép thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
89 | Giải thể, chấm dứt cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập | Một phần |
90 | Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài | Toàn trình |
91 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Toàn trình |
92 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Toàn trình |
93 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
94 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
95 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
96 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Toàn trình |
97 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
98 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
99 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
100 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
101 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
102 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Toàn trình |
103 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | Toàn trình |
104 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
Giáo dục Thường xuyên (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
105 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | Một phần |
106 | Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại | Một phần |
107 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục | Một phần |
108 | Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Một phần |
109 | Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục | Một phần |
110 | Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lại | Một phần |
111 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục | Một phần |
112 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Một phần |
113 | Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | Một phần |
114 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục hoạt động trở lại | Một phần |
115 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | Một phần |
116 | Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | Một phần |
Giáo dục tiểu học - Cấp xã (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
117 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học | Một phần |
118 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Một phần |
119 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Toàn trình |
120 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Một phần |
121 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Toàn trình |
122 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Toàn trình |
Giáo dục mầm non - Cấp xã (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
123 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Một phần |
124 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Một phần |
125 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Một phần |
126 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Một phần |
127 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Toàn trình |
Giáo dục trung học - Cấp xã (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
128 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | Một phần |
129 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Một phần |
130 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | Toàn trình |
131 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | Một phần |
132 | Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Toàn trình |
133 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | Một phần |
134 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | Toàn trình |
135 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | Toàn trình |
136 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Toàn trình |
Các cơ sở giáo dục khác - Cấp xã (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
137 | Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại | Toàn trình |
138 | Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở | Một phần |
139 | Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập | Một phần |
140 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học | Toàn trình |
141 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Toàn trình |
142 | Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập | Một phần |
Giáo dục thường xuyên - Cấp xã (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
143 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Một phần |
144 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Toàn trình |
145 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng | Một phần |
146 | Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | Toàn trình |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân - Cấp xã (14 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
147 | Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo | Một phần |
148 | Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo | Một phần |
149 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
150 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
151 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Toàn trình |
152 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Một phần |
153 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Một phần |
154 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Một phần |
155 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Toàn trình |
156 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | Toàn trình |
157 | Xét, cấp học bổng chính sách | Toàn trình |
158 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Toàn trình |
159 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Toàn trình |
160 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Toàn trình |
Văn bằng, chứng chỉ - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
161 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) | Toàn trình |
162 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) | Toàn trình |
Giáo dục nghề nghiệp - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
163 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
164 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã | Một phần |
Kiểm định chất lượng giáo dục - Cấp xã (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
165 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Một phần |
166 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Một phần |
167 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Một phần |
Thi, tuyển sinh - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
168 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Toàn trình |