Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Giáo dục và Đào tạo" (168 thủ tục)

Giáo dục nghề nghiệp (11 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngToàn trình
2Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệpMột phần
3Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
4Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
5Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
6Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thụcToàn trình
7Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trịToàn trình
8Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.Toàn trình
9Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thụcToàn trình
10Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bànMột phần
11Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
Lĩnh vực thi, tuyển sinh (8 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
12Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tinMột phần
13Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thôngToàn trình
14Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm nonToàn trình
15Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thôngToàn trình
16Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thôngToàn trình
17Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thôngToàn trình
18Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trúToàn trình
19Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyểnToàn trình
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
20Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh)Một phần
21Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh)Một phần
22Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt NamToàn trình
Lĩnh vực Giáo dục trung học (10 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
23Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dụcMột phần
24Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)Một phần
25Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thôngMột phần
26Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thôngMột phần
27Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lạiMột phần
28Tuyển sinh trung học phổ thôngToàn trình
29Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nướcToàn trình
30Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoàiToàn trình
31Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung họcToàn trình
32Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.Toàn trình
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (17 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
33Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
34Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;Một phần
35Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngMột phần
36Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thụcMột phần
37Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngMột phần
38Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngMột phần
39Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thụcToàn trình
40Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
41Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt NamMột phần
42Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngMột phần
43Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt NamMột phần
44Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
45Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
46Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệpMột phần
47Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệpMột phần
48Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
49Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệpMột phần
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
50Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyênMột phần
51Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dụcMột phần
52Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dụcMột phần
53Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dụcMột phần
Lĩnh vực cơ sở giáo dục khác (19 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
54Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lạiMột phần
55Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dụcMột phần
56Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lạiMột phần
57Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tậtMột phần
58Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thôngMột phần
59Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thaoMột phần
60Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tậtMột phần
61Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thaoMột phần
62Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)Toàn trình
63Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyênMột phần
64Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)Một phần
65Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dụcMột phần
66Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du họcMột phần
67Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lạiToàn trình
68Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyênMột phần
69Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dụcMột phần
70Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lạiMột phần
71Giải thể trường trung học phổ thông chuyênMột phần
72Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du họcToàn trình
Lĩnh vực giáo dục và đào tao thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
73Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viênToàn trình
74Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít ngườiToàn trình
75Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu sốMột phần
76Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnhToàn trình
77Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyênToàn trình
78Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoàiToàn trình
79Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dụcToàn trình
80Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc giaMột phần
81Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc giaMột phần
82Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại họcToàn trình
83Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc giaMột phần
84Xét, cấp học bổng chính sáchToàn trình
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (20 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
85Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủToàn trình
86Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt NamMột phần
87Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diệnMột phần
88Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định cho phép thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt NamMột phần
89Giải thể, chấm dứt cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lậpMột phần
90Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoàiToàn trình
91Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnToàn trình
92Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnToàn trình
93Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamToàn trình
94Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamToàn trình
95Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamToàn trình
96Phê duyệt liên kết giáo dụcToàn trình
97Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
98Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
99Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt NamToàn trình
100Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamToàn trình
101Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamToàn trình
102Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dụcToàn trình
103Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kếtToàn trình
104Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamToàn trình
Giáo dục Thường xuyên (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
105Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyênMột phần
106Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lạiMột phần
107Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thụcMột phần
108Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thụcMột phần
109Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thụcMột phần
110Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lạiMột phần
111Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thụcMột phần
112Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thụcMột phần
113Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)Một phần
114Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục hoạt động trở lạiMột phần
115Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyênMột phần
116Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)Một phần
Giáo dục tiểu học - Cấp xã (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
117Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu họcMột phần
118Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dụcMột phần
119Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lạiToàn trình
120Sáp nhập, chia, tách trường tiểu họcMột phần
121Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)Toàn trình
122Chuyển trường đối với học sinh tiểu họcToàn trình
Giáo dục mầm non - Cấp xã (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
123Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lạiMột phần
124Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dụcMột phần
125Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻMột phần
126Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻMột phần
127Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻToàn trình
Giáo dục trung học - Cấp xã (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
128Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sởMột phần
129Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dụcMột phần
130Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lạiToàn trình
131Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sởMột phần
132Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)Toàn trình
133Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoàiMột phần
134Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nướcToàn trình
135Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.Toàn trình
136Tuyển sinh trung học cơ sởToàn trình
Các cơ sở giáo dục khác - Cấp xã (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
137Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lạiToàn trình
138Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sởMột phần
139Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lậpMột phần
140Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu họcToàn trình
141Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)Toàn trình
142Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lậpMột phần
Giáo dục thường xuyên - Cấp xã (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
143Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồngMột phần
144Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lạiToàn trình
145Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồngMột phần
146Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)Toàn trình
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân - Cấp xã (14 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
147Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạoMột phần
148Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạoMột phần
149Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
150Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần
151Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dụcToàn trình
152Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc giaMột phần
153Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc giaMột phần
154Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc giaMột phần
155Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít ngườiToàn trình
156Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại họcToàn trình
157Xét, cấp học bổng chính sáchToàn trình
158Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệpToàn trình
159Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệpToàn trình
160Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáoToàn trình
Văn bằng, chứng chỉ - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
161Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã)Toàn trình
162Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã)Toàn trình
Giáo dục nghề nghiệp - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
163Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
164Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xãMột phần
Kiểm định chất lượng giáo dục - Cấp xã (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
165Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dụcMột phần
166Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dụcMột phần
167Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dụcMột phần
Thi, tuyển sinh - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
168Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trúToàn trình