Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Tư pháp" (207 thủ tục)

Quốc tịch (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Thủ tục nhập quốc tịch Việt NamMột phần
2Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nướcMột phần
3Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nướcMột phần
4Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nướcMột phần
5Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt NamMột phần
Luật sư (18 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
6Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luậtMột phần
7Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sưMột phần
8Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổiMột phần
9Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhânToàn trình
10Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoàiMột phần
11Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoàiMột phần
12Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sưMột phần
13Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sưToàn trình
14Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viênMột phần
15Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danhToàn trình
16Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sưMột phần
17Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt NamMột phần
18Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoàiMột phần
19Hợp nhất công ty luậtMột phần
20Sáp nhập công ty luậtMột phần
21Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoàiMột phần
22Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sưMột phần
23Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sưMột phần
Nuôi con nuôi (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
24Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôiMột phần
25Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoàiMột phần
26Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡngMột phần
27Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôiMột phần
Chứng thực (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
28Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhậnMột phần
Công chứng (23 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
29Bổ nhiệm công chứng viênMột phần
30Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứngToàn trình
31Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)Một phần
32Đăng ký tập sự hành nghề công chứngToàn trình
33Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khácToàn trình
34Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khácMột phần
35Chấm dứt tập sự hành nghề công chứngToàn trình
36Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứngToàn trình
37Hợp nhất Văn phòng công chứngMột phần
38Sáp nhập Văn phòng công chứngMột phần
39Chuyển nhượng Văn phòng công chứngMột phần
40Thành lập Hội công chứng viênMột phần
41Bổ nhiệm lại công chứng viênMột phần
42Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứngMột phần
43Cấp lại Thẻ công chứng viênMột phần
44Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứngMột phần
45Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhấtMột phần
46Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhậpMột phần
47Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viênMột phần
48Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượngMột phần
49Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứngMột phần
50Thành lập Văn phòng công chứngMột phần
51Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứngToàn trình
Trợ giúp pháp lý (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
52Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sưMột phần
53Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luậtMột phần
54Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lýMột phần
55Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lýMột phần
56Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lýMột phần
57Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lýMột phần
58Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lýMột phần
59Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lýMột phần
60Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lýMột phần
61Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lýMột phần
62Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lýMột phần
63Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lýMột phần
Hộ tịch (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
64Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịchToàn trình
65Cấp bản sao Trích lục hộ tịchToàn trình
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
66Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhânMột phần
67Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sảnToàn trình
68Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sảnToàn trình
69Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viênToàn trình
70Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sảnToàn trình
Bồi thường nhà nước (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
71Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)Một phần
72Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)Một phần
73Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)Một phần
Trọng tài thương mại (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
74Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt NamMột phần
75Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khácToàn trình
76Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khácMột phần
77Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt NamMột phần
78Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngMột phần
79Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khácToàn trình
Tư vấn pháp luật (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
80Cấp thẻ tư vấn viên pháp luậtMột phần
81Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luậtToàn trình
82Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luậtMột phần
83Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánhMột phần
84Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luậtMột phần
85Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luậtMột phần
Giám định tư pháp (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
86Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư phápMột phần
87Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư phápMột phần
88Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư phápMột phần
89Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnhMột phần
90Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư phápMột phần
91Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mấtToàn trình
92Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnhMột phần
Đấu giá tài sản (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
93Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viênMột phần
94Cấp lại Thẻ đấu giá viênMột phần
95Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sảnMột phần
96Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sảnToàn trình
97Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sảnMột phần
98Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyếnMột phần
99Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sảnMột phần
100Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sảnToàn trình
101Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọngMột phần
Hòa giải thương mại (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
102Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mạiMột phần
103Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)Một phần
104Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khácMột phần
105Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mạiMột phần
106Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt NamToàn trình
107Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)Toàn trình
108Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khácMột phần
109Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt NamToàn trình
110Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)Toàn trình
Thừa phát lại (16 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
111Bổ nhiệm Thừa phát lạiMột phần
112Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)Một phần
113Bổ nhiệm lại Thừa phát lạiMột phần
114Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lạiToàn trình
115Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lạiToàn trình
116Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lạiMột phần
117Cấp lại Thẻ Thừa phát lạiMột phần
118Thành lập Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
119Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
120Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
121Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
122Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
123Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
124Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
125Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
126Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lạiMột phần
Chứng thực - Cấp huyện (11 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
127Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốcMột phần
128Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhậnMột phần
129Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)Một phần
130Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sảnMột phần
131Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịchMột phần
132Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịchMột phần
133Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thựcMột phần
134Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư phápMột phần
135Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuậtMột phần
136Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sảnMột phần
137Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sảnMột phần
Hộ tịch - Cấp huyện (17 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
138Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoàiMột phần
139Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoàiMột phần
140Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoàiMột phần
141Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoàiMột phần
142Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoàiMột phần
143Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoàiMột phần
144Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoàiMột phần
145Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộcMột phần
146Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoàiMột phần
147Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoàiMột phần
148Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)Một phần
149Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoàiMột phần
150Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhânMột phần
151Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoàiMột phần
152Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoàiMột phần
153Cấp bản sao Trích lục hộ tịchToàn trình
154Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịchToàn trình
Bồi thường nhà nước - Cấp huyện (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
155Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)Một phần
156Phục hồi danh dự (cấp huyện)Một phần
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ (Văn phòng Chính phủ) - Cấp huyện (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
157Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuấtToàn trình
158Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổiToàn trình
Nuôi con nuôi - Cấp huyện (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
159Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoàiMột phần
160Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôiToàn trình
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ (Văn phòng Chính phủ) - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
161Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổiToàn trình
162Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuấtToàn trình
Chứng thực - Cấp xã (11 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
163Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốcToàn trình
164Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhậnMột phần
165Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)Một phần
166Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ởMột phần
167Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịchMột phần
168Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịchMột phần
169Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thựcMột phần
170Thủ tục chứng thực di chúcMột phần
171Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sảnMột phần
172Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ởMột phần
173Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ởMột phần
Hộ tịch - Cấp xã (23 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
174Thủ tục đăng ký khai sinhMột phần
175Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộToàn trình
176Đăng ký giám sát việc giám hộToàn trình
177Thủ tục đăng ký kết hônMột phần
178Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, conMột phần
179Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, conMột phần
180Thủ tục đăng ký khai tửMột phần
181Thủ tục đăng ký khai sinh lưu độngMột phần
182Thủ tục đăng ký kết hôn lưu độngMột phần
183Thủ tục đăng ký khai tử lưu độngMột phần
184Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiMột phần
185Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiMột phần
186Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiMột phần
187Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớiMột phần
188Thủ tục đăng ký giám hộMột phần
189Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộMột phần
190Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịchMột phần
191Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhânMột phần
192Thủ tục đăng ký lại khai sinhMột phần
193Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhânMột phần
194Thủ tục đăng ký lại kết hônMột phần
195Đăng ký lại khai tửMột phần
196Cấp bản sao Trích lục hộ tịchToàn trình
Nuôi con nuôi - Cấp xã (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
197Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nướcToàn trình
198Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôiMột phần
199Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nướcMột phần
Phổ biến giáo dục pháp luật - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
200Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luậtMột phần
201Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luậtMột phần
Bồi thường nhà nước - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
202Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)Một phần
Hòa giải cơ sở - Cấp xã (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
203Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giảiToàn trình
204Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)Một phần
205Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)Một phần
206Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)Một phần
207Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viênMột phần