Thông tin chung
| Lĩnh vực: | Tài nguyên khoáng sản |
| Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | UBND Thành phố Huế |
| Nơi tiếp nhận: | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) (Điện thoại: 054.3830196) |
| Thời gian tiếp nhận: | Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định) |
Trình tự thực hiện
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định chi tiết trình tự, thủ tục thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản thuộc thẩm quyền.
Cách thức thực hiện: | Thời hạn giải quyết | Phí/Lệ phí | Mô tả |
|---|
| Trực tiếp |
| 60 Ngày | 10.000.000 Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 01 đến 10 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 10 đến 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) | * Đối với khoáng sản nhóm I, nhóm II có quy mô phân tán, nhỏ lẻ:
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc bản điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
- Thời hạn thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản tối đa là 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ. |
| 45 Ngày | 10.000.000 Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 01 đến 10 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 10 đến 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) | * Đối với khoáng sản nhóm III:
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc bản điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
- Thời hạn thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản tối đa là 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ. |
| Trực tuyến |
| 60 Ngày | 10.000.000 Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 01 đến 10 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 10 đến 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) | * Đối với khoáng sản nhóm I, nhóm II có quy mô phân tán, nhỏ lẻ:
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc bản điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
- Thời hạn thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản tối đa là 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ. |
| 45 Ngày | 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 10.000.000 Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 01 đến 10 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 10 đến 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) | * Đối với khoáng sản nhóm III:
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc bản điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
- Thời hạn thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản tối đa là 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ. |
| Dịch vụ bưu chính |
| 60 Ngày | 10.000.000 Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 01 đến 10 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 10 đến 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) | * Đối với khoáng sản nhóm I, nhóm II có quy mô phân tán, nhỏ lẻ:
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc bản điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
- Thời hạn thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản tối đa là 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ. |
| 45 Ngày | 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 10.000.000 Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 01 đến 10 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) Đồng (Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 10 đến 20 tỷ đồng (không bao gồm thuế GTGT)) | * Đối với khoáng sản nhóm III:
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc bản điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
- Thời hạn thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản tối đa là 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hợp lệ. |
Yêu cầu thêm
Không có yêu cầu điều kiện
Hồ sơ kèm theo
Số lượng hồ sơ:
Căn cứ pháp lý
| Văn bản quy phạm pháp luật |
SỞ TƯ PHÁP - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ