Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Thông tin chung

Lĩnh vực:Đất đai
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:Cấp xã
Cơ quan phối hợp thực hiện:Cơ quan thuế; Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp; Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn phòng Đăng ký đất đai - thành phố Huế
Nơi tiếp nhận:Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
Thời gian tiếp nhận:Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định)

Trình tự thực hiện

Trình tự thực hiện

(1) Người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ theo quy định tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Bộ phận Một cửa theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc địa điểm theo thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai. (2) Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm: a) Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để niêm yết công khai về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển quyền. Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo thì Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương, chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả; b) Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. c) Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày có thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền; trường hợp bên chuyển quyền không nộp Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện việc hủy Giấy chứng nhận đã cấp. c) Trường hợp có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn phòng đăng ký đất đai hướng dẫn các bên nộp đơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định.

Cách thức thực hiện:

Thời hạn giải quyếtPhí/Lệ phíMô tả
Trực tiếp
18 Ngày làm việc
1460000 Đồng (Phí: + Đất: 1.140.000 đồng + Tài sản: 1.120.000 đồng + Đất và tài sản: 1.460.000 đồng Lệ phí: + Đất: 100.000 đồng + Tài sản: 100.000 đồng + Đất và tài sản: 500.000 đồng)
000.00.00.K57-32-2024-NQ-HDND-2024-PL1.pdf.pdf
1460000 Đồng (Phí: + Đất: 1.140.000 đồng + Tài sản: 1.120.000 đồng + Đất và tài sản: 1.460.000 đồng Lệ phí: + Đất: 100.000 đồng + Tài sản: 100.000 đồng + Đất và tài sản: 500.000 đồng)
NQ05-2024.pdf
- 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất. - Thời gian giải quyết được tính kể từ ngày nhận được tính kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất; không tính thời gian cơ quan có thẩm quyền xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định, thời gian niêm yết công khai, đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng, thời gian thực hiện thủ tục chia thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất chết trước khi trao Giấy chứng nhận. - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
8 Ngày làm việc
1460000 Đồng (Phí: + Đất: 1.140.000 đồng + Tài sản: 1.120.000 đồng + Đất và tài sản: 1.460.000 đồng Lệ phí: + Đất: 100.000 đồng + Tài sản: 100.000 đồng + Đất và tài sản: 500.000 đồng)
000.00.00.K57-32-2024-NQ-HDND-2024-PL1.pdf.pdf
1460000 Đồng (Phí: + Đất: 1.140.000 đồng + Tài sản: 1.120.000 đồng + Đất và tài sản: 1.460.000 đồng Lệ phí: + Đất: 100.000 đồng + Tài sản: 100.000 đồng + Đất và tài sản: 500.000 đồng)
NQ05-2024.pdf
- 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất. - Thời gian giải quyết được tính kể từ ngày nhận được tính kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất; không tính thời gian cơ quan có thẩm quyền xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định, thời gian niêm yết công khai, đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng, thời gian thực hiện thủ tục chia thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất chết trước khi trao Giấy chứng nhận. - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
Trực tuyến
8 Ngày làm việc
146000 Đồng (Phí: + Đất: 1.140.000 đồng + Tài sản: 1.120.000 đồng + Đất và tài sản: 1.460.000 đồng Lệ phí: + Đất: 100.000 đồng + Tài sản: 100.000 đồng + Đất và tài sản: 500.000 đồng)
- 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất. - Thời gian giải quyết được tính kể từ ngày nhận được tính kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất; không tính thời gian cơ quan có thẩm quyền xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định, thời gian niêm yết công khai, đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng, thời gian thực hiện thủ tục chia thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất chết trước khi trao Giấy chứng nhận. - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
18 Ngày làm việc
1460000 Đồng (Phí: + Đất: 1.140.000 đồng + Tài sản: 1.120.000 đồng + Đất và tài sản: 1.460.000 đồng Lệ phí: + Đất: 100.000 đồng + Tài sản: 100.000 đồng + Đất và tài sản: 500.000 đồng)
000.00.00.K57-32-2024-NQ-HDND-2024-PL1.pdf.pdf
1460000 Đồng (Phí: + Đất: 1.140.000 đồng + Tài sản: 1.120.000 đồng + Đất và tài sản: 1.460.000 đồng Lệ phí: + Đất: 100.000 đồng + Tài sản: 100.000 đồng + Đất và tài sản: 500.000 đồng)
NQ05-2024.pdf
- 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất. - Thời gian giải quyết được tính kể từ ngày nhận được tính kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất; không tính thời gian cơ quan có thẩm quyền xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định, thời gian niêm yết công khai, đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng, thời gian thực hiện thủ tục chia thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất chết trước khi trao Giấy chứng nhận. - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
Dịch vụ bưu chính
8 Ngày làm việc
1460000 Đồng (Phí: + Đất: 1.140.000 đồng + Tài sản: 1.120.000 đồng + Đất và tài sản: 1.460.000 đồng Lệ phí: + Đất: 100.000 đồng + Tài sản: 100.000 đồng + Đất và tài sản: 500.000 đồng)
000.00.00.K57-32-2024-NQ-HDND-2024-PL1.pdf.pdf
1460000 Đồng (Phí: + Đất: 1.140.000 đồng + Tài sản: 1.120.000 đồng + Đất và tài sản: 1.460.000 đồng Lệ phí: + Đất: 100.000 đồng + Tài sản: 100.000 đồng + Đất và tài sản: 500.000 đồng)
NQ05-2024.pdf
Phí: + Đất: 1.140.000 đồng + Tài sản: 1.120.000 đồng + Đất và tài sản: 1.460.000 đồng Lệ phí: + Đất: 100.000 đồng + Tài sản: 100.000 đồng + Đất và tài sản: 500.000 đồng
18 Ngày làm việc
1460000 Đồng (Phí: + Đất: 1.140.000 đồng + Tài sản: 1.120.000 đồng + Đất và tài sản: 1.460.000 đồng Lệ phí: + Đất: 100.000 đồng + Tài sản: 100.000 đồng + Đất và tài sản: 500.000 đồng)
000.00.00.K57-32-2024-NQ-HDND-2024-PL1.pdf.pdf
1460000 Đồng (Phí: + Đất: 1.140.000 đồng + Tài sản: 1.120.000 đồng + Đất và tài sản: 1.460.000 đồng Lệ phí: + Đất: 100.000 đồng + Tài sản: 100.000 đồng + Đất và tài sản: 500.000 đồng)
NQ05-2024.pdf
Phí: + Đất: 1.140.000 đồng + Tài sản: 1.120.000 đồng + Đất và tài sản: 1.460.000 đồng Lệ phí: + Đất: 100.000 đồng + Tài sản: 100.000 đồng + Đất và tài sản: 500.000 đồng

Yêu cầu thêm

Không có yêu cầu điều kiện

Hồ sơ kèm theo

Tên hồ sơMẫu tải về

Số lượng hồ sơ:

Căn cứ pháp lý

Văn bản quy phạm pháp luật

SỞ TƯ PHÁP - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ