Lĩnh vực Thủy lợi (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 03 ngày | Đăng ký |
2 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
3 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
4 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
5 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
6 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
7 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
8 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
9 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
11 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
12 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
13 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
14 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
15 | Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
16 | Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
17 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Không quy định | Đăng ký |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm | | Đăng ký |
2 | Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | | Đăng ký |
3 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | a) Xử lý hồ sơ: Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch b) Xử lý hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: Trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch | Đăng ký |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh | | Đăng ký |
Lĩnh vực Tài nguyên nước (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | | Đăng ký |
2 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | | Đăng ký |
3 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | | Đăng ký |
4 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | | Đăng ký |
5 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | | Đăng ký |
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | Mười một ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Mười ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
8 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | Mười lăm ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
9 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | Ba mươi ba ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
10 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Mười lăm ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
11 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | Mười ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. | Đăng ký |
Lĩnh vực Môi trường (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Tối đa mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Đăng ký |
2 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Tối đa mười lăm ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Nông nghiệp (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng | | Đăng ký |
2 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng | | Đăng ký |
3 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức | | Đăng ký |
4 | Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng | | Đăng ký |
5 | Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ | 06 ngày làm việc (trường hợp không phải xác minh) | Đăng ký |
6 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Ba mươi tám ngày làm việc/Năm mươi lăm ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Trồng trọt (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | | Đăng ký |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | | Đăng ký |
3 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | | Đăng ký |
4 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | | Đăng ký |
5 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | | Đăng ký |
6 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Mười sáu ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 10 | Đăng ký |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Mười sáu ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Thú y (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | | Đăng ký |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) | | Đăng ký |
3 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 15 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Thuỷ sản (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm | | Đăng ký |
3 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 19 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc. | Đăng ký |
7 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 07 ngày làm việc. | Đăng ký |
8 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Xác nhận nguồn gốc: 03 ngày làm việc; Xác nhận mẫu vật: 07 ngày làm việc | Đăng ký |
9 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ | Đăng ký |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
12 | Xóa đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
13 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 63 ngày làm việc . | Đăng ký |
14 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | Đăng ký |
15 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 06 ngày làm việc | Đăng ký |
16 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Đăng ký |
17 | Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | - Cấp mới: 06 ngày làm việc. - Cấp lại: 03 ngày làm việc. | Đăng ký |
Lĩnh vực Biển, hải đảo (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | - Đối với dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; | Đăng ký |
Lĩnh vực Đất đai (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | | Đăng ký |
2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. | | Đăng ký |
3 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | | Đăng ký |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | | Đăng ký |
2 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. | Năm ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Chăn nuôi (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | | Đăng ký |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | | Đăng ký |
3 | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | | Đăng ký |
4 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | | Đăng ký |
5 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước | | Đăng ký |
6 | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | | Đăng ký |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 01 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên | | Đăng ký |
2 | Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen | | Đăng ký |
3 | Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại | | Đăng ký |
4 | Đăng ký tiếp cận nguồn gen | | Đăng ký |
5 | Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen | | Đăng ký |