Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | | Đăng ký |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | | Đăng ký |
3 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | | Đăng ký |
4 | Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | | Đăng ký |
5 | cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | | Đăng ký |
6 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.. | | Đăng ký |
7 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.. | | Đăng ký |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Đường bộ (25 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | Đăng ký |
2 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Đăng ký |
4 | Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Đăng ký |
5 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Đăng ký |
7 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Đăng ký |
8 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Đăng ký |
9 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Đăng ký |
10 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Đăng ký |
11 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác | 08 ngày làm việc | Đăng ký |
12 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 2 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
13 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Đăng ký |
14 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Đăng ký |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
16 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
17 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Đăng ký |
18 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ | | Đăng ký |
19 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | 3 Ngày làm việc | Đăng ký |
20 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ | 2 Ngày làm việc | Đăng ký |
21 | Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) | Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
22 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định | 07 ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việc | Đăng ký |
23 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi | Năm ngày làm việc | Đăng ký |
24 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
25 | Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (29 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
2 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn. | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Hai mươi ngày làm việc | Đăng ký |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
9 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
10 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
11 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
12 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
13 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
14 | Công bố hoạt động khu neo đậu | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
15 | Công bố đóng khu neo đậu | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
16 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
17 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
18 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
19 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 20 ngày làm việc | Đăng ký |
20 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
21 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | Trong thời hạn 15 ngày hoặc 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
22 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
23 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
24 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
25 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | 06 ngày làm việc | Đăng ký |
26 | Xóa đăng ký phương tiện | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
27 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
28 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
29 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Du lịch (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc và 07 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc và 07 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Đường sắt (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | 10 | Đăng ký |
3 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèo | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | 10 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Thuế (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên | 04 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ | 01 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ | 11 ngày làm việc | Đăng ký |