Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực thi, tuyển sinh (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | | Đăng ký |
2 | Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông | | Đăng ký |
3 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Đăng ký |
4 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Không quy định | Đăng ký |
5 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Không quy định | Đăng ký |
6 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) | | Đăng ký |
2 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Giáo dục trung học (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Theo kế hoạch và thong báo tuyển sinh hàng năm | Đăng ký |
2 | Xin học tại lại trường khác đối với học sinh trung học | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Không quy định | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực cơ sở giáo dục khác (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục và đào tao thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | | Đăng ký |
2 | Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | | Đăng ký |
4 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Xét, cấp học bổng chính sách | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ | | Đăng ký |
2 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | | Đăng ký |
3 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | | Đăng ký |
4 | Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài | | Đăng ký |
5 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Đăng ký |
9 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
10 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
11 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.Trong đó: | Đăng ký |