Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
7 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 7 ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
9 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Giáo dục trung học (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | | Đăng ký |
2 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | | Đăng ký |
3 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi. | Đăng ký |
2 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 110 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường trung học để lấy ý kiến phản hồi, trong đó: | Đăng ký |
3 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 110 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường tiểu học để lấy ý kiến phản hồi, trong đó | Đăng ký |
4 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 110 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường tiểu học để lấy ý kiến phản hồi, trong đó | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuôc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục | | Đăng ký |
2 | Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục | | Đăng ký |
3 | Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | | Đăng ký |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật | | Đăng ký |
5 | Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | | Đăng ký |
6 | Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông | | Đăng ký |
7 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật | | Đăng ký |
8 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | | Đăng ký |
9 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên | | Đăng ký |
10 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
11 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục và đào tao thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 110 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 110 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 110 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | | Đăng ký |
2 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | | Đăng ký |
3 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | | Đăng ký |
4 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | | Đăng ký |
5 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | | Đăng ký |
6 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | | Đăng ký |