Lĩnh vực Trồng trọt (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa | | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (14 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | | Đăng ký |
2 | Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ | | Đăng ký |
3 | Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ | | Đăng ký |
4 | Hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | | Đăng ký |
5 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | | Đăng ký |
6 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | | Đăng ký |
7 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động | | Đăng ký |
8 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | | Đăng ký |
9 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | | Đăng ký |
10 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | | Đăng ký |
11 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
12 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
13 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
14 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Lâm nghiệp (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư | | Đăng ký |
2 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | | Đăng ký |
Lĩnh vực Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ (Văn phòng Chính phủ) (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | | Đăng ký |
2 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | | Đăng ký |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học | | Đăng ký |
2 | Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại | | Đăng ký |
3 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | | Đăng ký |
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân | | Đăng ký |
2 | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị | | Đăng ký |
3 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kèm hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 15 ngày | Đăng ký |
6 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 15 ngày | Đăng ký |
7 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 15 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Người có công (16 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | | Đăng ký |
2 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | | Đăng ký |
3 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | | Đăng ký |
4 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | | Đăng ký |
5 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | | Đăng ký |
6 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | | Đăng ký |
7 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | | Đăng ký |
8 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | | Đăng ký |
9 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | | Đăng ký |
10 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | | Đăng ký |
11 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | | Đăng ký |
12 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | | Đăng ký |
13 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | | Đăng ký |
14 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | | Đăng ký |
15 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | | Đăng ký |
16 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Đăng ký |
Lĩnh vực Đất đai (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. | | Đăng ký |
Lĩnh vực Khuyến nông (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) | | Đăng ký |
2 | THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) | | Đăng ký |
3 | THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) | | Đăng ký |
4 | THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ) | | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Y tế (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Môi trường (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) | | Đăng ký |
Lĩnh vực Hộ tịch (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ | | Đăng ký |
2 | Đăng ký giám sát việc giám hộ | | Đăng ký |
3 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Đăng ký |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Chứng thực (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Ngay trong ngày. | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch UBND cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Đăng ký |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 7 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ | Đăng ký |
4 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | : trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, UBND cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | Đăng ký |
5 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | Đăng ký |
6 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Đăng ký |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | | Đăng ký |
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | | Đăng ký |
Lĩnh vực Thông báo thành lập tổ hợp tác (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Không quy định | Đăng ký |
2 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Không quy định | Đăng ký |
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Không quy định | Đăng ký |
Lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt | Mười ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu. | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Đăng ký |
2 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể: - 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã; - 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - UBND cấp xã chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định trợ cấp. Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. | Đăng ký |
3 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể: - 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã; - 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - UBND cấp xã chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định trợ cấp. Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | | Đăng ký |