Lĩnh vực Trồng trọt (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa | | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (18 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | | Đăng ký |
2 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội | | Đăng ký |
3 | Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ | | Đăng ký |
4 | Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ | | Đăng ký |
5 | Hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn thành phố Huế | | Đăng ký |
6 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | | Đăng ký |
7 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội | | Đăng ký |
8 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn | | Đăng ký |
9 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | | Đăng ký |
10 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động | | Đăng ký |
11 | Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèo | | Đăng ký |
12 | Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn | | Đăng ký |
13 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội | | Đăng ký |
14 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | | Đăng ký |
15 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội | | Đăng ký |
16 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội | | Đăng ký |
17 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
18 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ (Văn phòng Chính phủ) (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | | Đăng ký |
2 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | | Đăng ký |
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân | | Đăng ký |
2 | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị | | Đăng ký |
3 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã | | Đăng ký |
4 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kèm hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 15 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Người có công (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | | Đăng ký |
2 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | | Đăng ký |
3 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | | Đăng ký |
4 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | | Đăng ký |
5 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | | Đăng ký |
6 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | | Đăng ký |
7 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | | Đăng ký |
8 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | | Đăng ký |
9 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | | Đăng ký |
10 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | | Đăng ký |
11 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | | Đăng ký |
12 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | | Đăng ký |
13 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | | Đăng ký |
14 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | | Đăng ký |
15 | Thăm viếng mộ liệt sĩ. | | Đăng ký |
16 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | | Đăng ký |
17 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Đăng ký |
Lĩnh vực Đất đai (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. | | Đăng ký |
Lĩnh vực Nông nghiệp (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) | | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Y tế (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cung cấp thông tin về hồ sơ cắm mốc, thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn | | Đăng ký |
2 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | | Đăng ký |
Lĩnh vực Hộ tịch (29 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ | | Đăng ký |
2 | Đăng ký giám sát việc giám hộ | | Đăng ký |
3 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | | Đăng ký |
4 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | | Đăng ký |
5 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Đăng ký |
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | | Đăng ký |
7 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | | Đăng ký |
8 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | | Đăng ký |
9 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | | Đăng ký |
10 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | | Đăng ký |
11 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | | Đăng ký |
12 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | | Đăng ký |
13 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | | Đăng ký |
14 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | | Đăng ký |
15 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài | | Đăng ký |
16 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | Đăng ký |
17 | Thủ tục đăng ký khai tử | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Đăng ký |
18 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Ngay trong ngày | Đăng ký |
19 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
20 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Ngay trong ngày | Đăng ký |
21 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
22 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
23 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | - 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Đăng ký |
24 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày. | Đăng ký |
25 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Đăng ký |
26 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Đăng ký |
27 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | 05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc | Đăng ký |
28 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Đăng ký |
29 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | 03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. | Đăng ký |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | | Đăng ký |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch UBND cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Đăng ký |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 7 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ | Đăng ký |
4 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | : trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, UBND cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | Đăng ký |
5 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | Đăng ký |
6 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Đăng ký |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | | Đăng ký |
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | | Đăng ký |
2 | Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) | | Đăng ký |
3 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) | | Đăng ký |
4 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên. | Đăng ký |
5 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Tổ hòa giải thực hiện trả thù lao cho hòa giải viên theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận được thù lao. | Đăng ký |
Lĩnh vực Thông báo thành lập tổ hợp tác (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Không quy định | Đăng ký |
Lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể: - 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã; - 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - UBND cấp xã chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định trợ cấp. Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. | Đăng ký |
2 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể: - 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã; - 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - UBND cấp xã chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định trợ cấp. Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. | Đăng ký |
Lĩnh vực Chính sách (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | | Đăng ký |
2 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | | Đăng ký |
3 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | | Đăng ký |
Lĩnh vực Thủy lợi (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã | | Đăng ký |
2 | Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp. | | Đăng ký |
3 | Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã. | | Đăng ký |
Lĩnh vực Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở | | Đăng ký |
2 | Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới | | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | | Đăng ký |
Lĩnh vực Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | | Đăng ký |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | | Đăng ký |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | | Đăng ký |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | | Đăng ký |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | | Đăng ký |
5 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | | Đăng ký |
6 | Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh | | Đăng ký |
7 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh | | Đăng ký |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (28 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | | Đăng ký |
2 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | | Đăng ký |
3 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | | Đăng ký |
4 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | | Đăng ký |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | | Đăng ký |
6 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác | | Đăng ký |
7 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | | Đăng ký |
8 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | | Đăng ký |
9 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | | Đăng ký |
10 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | | Đăng ký |
11 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | | Đăng ký |
12 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | | Đăng ký |
13 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | | Đăng ký |
14 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | | Đăng ký |
15 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | | Đăng ký |
16 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | | Đăng ký |
17 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất | | Đăng ký |
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | | Đăng ký |
19 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | | Đăng ký |
20 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | | Đăng ký |
21 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | | Đăng ký |
22 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | | Đăng ký |
23 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | | Đăng ký |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | | Đăng ký |
25 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | | Đăng ký |
26 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | | Đăng ký |
27 | Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác | Không quy định | Đăng ký |
28 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Không quy định | Đăng ký |
Lĩnh vực Quản lý công sản (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế | | Đăng ký |
2 | Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | | Đăng ký |
Lĩnh vực Tài chính đất đai (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | | Đăng ký |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | | Đăng ký |
2 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | | Đăng ký |
3 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | | Đăng ký |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | | Đăng ký |
Lĩnh vực Giáo dục trung học (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | | Đăng ký |
2 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | | Đăng ký |
3 | Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | | Đăng ký |
4 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | | Đăng ký |
5 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | | Đăng ký |
6 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | | Đăng ký |
7 | Tuyển sinh trung học cơ sở | | Đăng ký |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học | | Đăng ký |
2 | Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại | | Đăng ký |
3 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | | Đăng ký |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | | Đăng ký |
2 | Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | | Đăng ký |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | | Đăng ký |
2 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | | Đăng ký |
3 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | | Đăng ký |
4 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | | Đăng ký |
5 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | | Đăng ký |
6 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | | Đăng ký |
7 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | | Đăng ký |
8 | Xét, cấp học bổng chính sách | | Đăng ký |
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) | | Đăng ký |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) | | Đăng ký |
Lĩnh vực Thủy sản (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | | Đăng ký |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | | Đăng ký |
2 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | | Đăng ký |
3 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | | Đăng ký |
4 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | | Đăng ký |
5 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | | Đăng ký |
6 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | | Đăng ký |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | | Đăng ký |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | | Đăng ký |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | | Đăng ký |
Lĩnh vực Đường bộ (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác | | Đăng ký |
2 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | | Đăng ký |
Lĩnh vực Hàng hải và đường thuỷ (14 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | | Đăng ký |
2 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | | Đăng ký |
3 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | | Đăng ký |
4 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | | Đăng ký |
5 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | | Đăng ký |
6 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | | Đăng ký |
7 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | | Đăng ký |
8 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | | Đăng ký |
9 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | | Đăng ký |
10 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | | Đăng ký |
11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | | Đăng ký |
12 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | | Đăng ký |
13 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | | Đăng ký |
14 | Xóa đăng ký phương tiện | | Đăng ký |
Lĩnh vực Kinh doanh khí (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | | Đăng ký |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | | Đăng ký |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Tài nguyên nước (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | | Đăng ký |
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | | Đăng ký |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết . | | Đăng ký |
Lĩnh vực Hội, quỹ; (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) | | Đăng ký |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | | Đăng ký |
2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | | Đăng ký |
3 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | | Đăng ký |
4 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | | Đăng ký |