Các thủ tục mức độ Toàn trình thuộc Sở Nội vụ

Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ (16 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI (CẤP HUYỆN)Đăng ký
2Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hộiMười lăm ngàyĐăng ký
3Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện14 ngàyĐăng ký
4Thủ tục Quỹ tự giải thể15 ngàyĐăng ký
5Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ14 ngàyĐăng ký
6Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động15 ngàyĐăng ký
7Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ15 ngàyĐăng ký
8Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hộiMười ngàyĐăng ký
9Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ15 ngàyĐăng ký
10Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹHai mươi ngàyĐăng ký
11Thủ tục Hội tự giải thể15 ngàyĐăng ký
12Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn20 ngàyĐăng ký
13Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹHai mươi ngàyĐăng ký
14Thủ tục thành lập hộiHai mươi ngàyĐăng ký
15Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hộiHai mươi ngàyĐăng ký
16Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội14 ngàyĐăng ký
Lĩnh vực Công tác thanh niên (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnhBa mươi hai ngàyĐăng ký
2Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnhMười lăm ngàyĐăng ký
3Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh15 ngàyĐăng ký
Lĩnh vực Lao động - Tiền Lương - Bảo hiểm xã hội (8 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệpKhông quy địnhĐăng ký
2Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động27 ngày làm việcĐăng ký
3Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động27 ngày làm việcĐăng ký
4Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động22 ngày làm việcĐăng ký
5Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động17 ngày làm việcĐăng ký
6Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động10 ngày làm việcĐăng ký
7Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể20 ngày làm việcĐăng ký
8Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể07 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Việc làm (22 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài .Đăng ký
2Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài.Đăng ký
3Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
4Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt NamĐăng ký
5Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt NamĐăng ký
6Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt NamĐăng ký
7Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt NamĐăng ký
8Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng .Đăng ký
9Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài .Đăng ký
10Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên .Đăng ký
11Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt NamĐăng ký
12Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt NamĐăng ký
13Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
14Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
15Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoàiTrong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
16Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm7 ngày làm việcĐăng ký
17Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm5 ngày làm việcĐăng ký
18Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm5 ngày làm việcĐăng ký
19Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
20Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm3 ngày làm việcĐăng ký
21Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm07 ngày làm việcĐăng ký
22Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày05 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Người có công (26 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Đưa người có công đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (nay là Bộ Nội vụ)quản lý về nuôi dưỡng tại gia đìnhĐăng ký
2Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngĐăng ký
3Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến5 ngày làm việcĐăng ký
4Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
5Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia05 ngày làm việcĐăng ký
6Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống PhápKhông quy địnhĐăng ký
7Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
8Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác12 ngày hoặc 17 ngàyĐăng ký
9Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
10Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
11Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
12Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
13Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
14Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
15Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học96 (hoặc 89 hoặc 31) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
16Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
17Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
18Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
19Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
20Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân24 (hoặc 15) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
21Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần43 (hoặc 31 hoặc 24) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
22Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
23Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
24Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
25Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
26Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Xét, cấp học bổng chính sách07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp20 ngày làm việcĐăng ký
2Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp2 ngày làm việcĐăng ký
3Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệpkhông quy định thời gian hoàn thànhĐăng ký
4Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệpkhông quy định thời gian hoàn thànhĐăng ký
5Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)3 ngày làm việcĐăng ký
6Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)3 ngày làm việcĐăng ký
7Thông báo về việc tìm việc làm hằng thángkhông quy định thời gian hoàn thànhĐăng ký
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (8 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)Đăng ký
2Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)Đăng ký
3Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)Đăng ký
4Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)Đăng ký
5Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)Đăng ký
6Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
7Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
8Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký