Lĩnh vực Gia Đình (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | | Đăng ký |
2 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Điện ảnh (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim | 15 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (15 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | 15 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | 07 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | 05 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Thủ tục hỗ trợ (01) lần kinh phí đào tạo (ngoài chế độ của đơn vị cử đi đào tạo) khi các các nghệ sĩ đang làm việc tại các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp của thành phố được cử đi đào tạo trình độ Đại học trở lên với các chuyên ngành bao gồm: Biên đạo, Đạo diễn sân khấu; Kỹ thuật âm thanh, ánh sáng hoặc các chuyên nghành có liên quan đến biểu diễn nghệ thuật đặc thù của thành phố | | Đăng ký |
5 | Thủ tục hỗ trợ các nghệ sĩ, nghệ nhân, các tác giả văn học nghệ thuật đang làm việc tại các Đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp trên địa bàn thành phố Huế, các văn nghệ sĩ đang tham gia sinh hoạt tại các Hội trực thuộc của Liên Hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố đạt thành tích tại các cuộc thi, liên hoan, trại sáng tác về văn học nghệ thuật cấp quốc gia, quốc tế | | Đăng ký |
6 | Thủ tục hỗ trợ đối với các Câu lạc bộ thực hiện công tác bảo tồn, phát huy di sản văn hoá phi vật thể | | Đăng ký |
7 | Thủ tục hỗ trợ một (01) lần đối với các nghệ sĩ, nghệ nhân được Nhà nước phong tặng các danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”,” Nghệ sĩ ưu tú”, “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”; tác giả đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thường Nhà nước về văn học nghệ thuật | | Đăng ký |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
9 | Thủ tục Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 ngày | Đăng ký |
10 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 04 ngày | Đăng ký |
11 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 04 ngày | Đăng ký |
12 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | Đăng ký |
13 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | Đăng ký |
14 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | Đăng ký |
15 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Báo chí (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho phép họp báo (trong nước) | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Chấp thuận Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Xuất bản (13 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Cấp giấy phép In gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. | Trong thời hạn 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phải cấp giấy phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. | Đăng ký |
6 | Cấp giấy phép tổ chức hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
8 | Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
9 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
10 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
11 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
12 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
13 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng | | Đăng ký |
2 | Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng | | Đăng ký |
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 04 ngày làm việc,kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 ngày làm việc theo qui định kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
9 | Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử (Internet) tổng hợp | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Thể dục Thể thao (28 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 07 | Đăng ký |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 07 | Đăng ký |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 07 | Đăng ký |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 07 | Đăng ký |
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 07 | Đăng ký |
6 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh tổ chức | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
8 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
9 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 5 ngày | Đăng ký |
11 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | Bảy ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
12 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
17 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
20 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
22 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
23 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
24 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
25 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 07 | Đăng ký |
26 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
27 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
28 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Thi đua – Khen thưởng (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” | - Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng. - Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9. | Đăng ký |
2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” | - Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng. - Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9. | Đăng ký |
3 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đăng ký |
4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Đăng ký |
5 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | - Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng. - Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9. | Đăng ký |
6 | Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | - Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng. - Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9. | Đăng ký |
Lĩnh vực Di sản văn hóa (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 ngày kể từ ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 ngày | Đăng ký |
4 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. | Đăng ký |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 03 ngày | Đăng ký |
6 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
8 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
9 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày | Đăng ký |
10 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày | Đăng ký |
11 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 10 ngày | Đăng ký |
12 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 5 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh | 02 ngày | Đăng ký |
2 | Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh | 10 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 15 ngày làm việc trong trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định | Đăng ký |
2 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 15 ngày làm việc trong trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định | Đăng ký |
3 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 15 ngày làm việc trong trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định | Đăng ký |
4 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) | 07 ngày | Đăng ký |
5 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày | Đăng ký |
6 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 07 ngày | Đăng ký |
7 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày | Đăng ký |
8 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 15 ngày làm việc trong trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định | Đăng ký |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 05 ngày | Đăng ký |
2 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 15 ngày | Đăng ký |
3 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 15 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Thư viện (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 15 ngày | Đăng ký |
2 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 15 ngày | Đăng ký |
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 15 ngày | Đăng ký |